pearly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pearly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pearly trong Tiếng Anh.
Từ pearly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có đính ngọc trai, có ánh xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pearly
có đính ngọc traiadjective |
có ánh xà cừadjective |
Xem thêm ví dụ
I don't see Pearly much as the blowing-over kind. Tôi không biết Pearly có để anh làm vậy không. |
In fairness, I can't say the same thing about you, Pearly. Tôi thực sự không thể nói những lời như vậy, Pearly. |
Pearly .. trắng như ngọc |
The animal is pearly white and semi-transparent which enables the internal organs to be seen from outside. Động vật này có màu ngọc trai màu trắng và trong suốt cho phép cơ quan nội tạng để được nhìn thấy từ bên ngoài. |
"Species Enodia anthedon - Northern Pearly-Eye - BugGuide.net". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2009. ^ “Species Enodia anthedon - Northern Pearly-Eye - BugGuide.net”. |
Klarer claimed that they witnessed a plummeting pocked-marked meteor which was intercepted by a silver disc bathed in a pearly luster. Klarer tuyên bố rằng họ đã chứng kiến một thiên thạch bị đánh văng vất vả bị chặn bởi một chiếc đĩa bạc được phủ một lớp ánh ngọc trai. |
Pearly, that could be anyone. Pearly, đó có thể là bất cứ ai. |
Show us those pearly whites. Cho chúng tôi thấy những cái răng trắng như ngọc trai. |
HER complexion was olive, her teeth pearly white, her eyes black and lustrous. BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy. |
Okay, show'em your pearly browns. Cho họ xem nụ cười da đen sáng bóng nào. |
Lovely, soft, dark raven hair, and so bloody proud of her breasts, those fantastic, opulent, mother-of-pearly globes. Đáng yêu, dịu dàng, tóc đen nhánh, và một bộ ngực đầy hãnh diện, hai bầu sữa to lớn, dồi dào. |
Last chance, Pearly. Cơ hội cuối cùng, Pearly. |
Inside, it's a smelly, gaping hole in the ground, but outside, it's pearly white formica and it literally gleams in the sun. Bên trong, có một cái lỗ hở bốc mùi trên mặt đất nhưng bên ngoài, nó nó được bao phoocmica trắng như ngọc trai Nó thực sự lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời |
It may be readily distinguished from other colorless transparent minerals with a perfect cleavage and pearly luster—like mica, talc, brucite, and gypsum— by its greater hardness of 6.5 - 7. Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7. |
Wow, that is quite a request, Pearly, considering what happened last time. Khó đấy, Pearly, hãy xem những gì xảy ra trước đây. |
Why do you do it, Pearly? Sao ông phải làm như vậy, Pearly? |
It occurs sometimes as flattened crystals, but usually as lamellar or scaly masses, the flattened surface being a direction of perfect cleavage on which the lustre is markedly pearly in character. Nó xuất hiện đôi khi như các tinh thể phẳng, nhưng thường là khối lượng lamellar hoặc vảy, bề mặt phẳng là một hướng tách hoàn hảo mà trên đó ánh là đặc trưng của ngọc trai. |
Pearly Soames, Warden of Manhattan and the Five Boroughs... on what grounds do you make this request? Pearly Soames, cai ngục của Manhattan và 5 quận vì lẽ nào lại yêu cầu điều này? |
Pearlie... Parley! |
William Henry Smyth extended the studies of M100, detailing it as a pearly white nebula and pointing out diffuse spots. William Henry Smyth mở rộng các nghiên cứu về M100, mô tả chi tiết nó như là một tinh vân màu trắng ngọc trai và chỉ ra những điểm khuếch tán. |
Pearly whites. Màu trắng ngọc trai. |
All right, let' s see those pearly whites Nào, đưa răng cho chú xem nào!Raah! Ta là cá piranha |
"Pearly Gates" – 3:22 "PITBULL - PEARLY GATES". Tải kỹ thuật số "Pearly Gates" – 3:22 ^ “PITBULL - PEARLY GATES”. ^ “Pitbull - "Pearly Gates"”. |
Pearly Gate Outpost will be empty. ( Korean ) Thiên Môn Đồn là 1 thành trống không. |
When heated before the blowpipe it decrepitates violently, breaking up into white pearly scales. Khi đun nóng trước ống xả, nó sẽ tàn phá dữ dội, phá vỡ thành những quả ngọc trai trắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pearly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pearly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.