patronizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patronizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patronizing trong Tiếng Anh.
Từ patronizing trong Tiếng Anh có nghĩa là ra vẻ kẻ cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patronizing
ra vẻ kẻ cảadjective You're so patronizing, Mr Campion. Ông rất ra vẻ kẻ cả, ông Campion. |
Xem thêm ví dụ
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action". Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động". |
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived. Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ. |
She is the patron saint of Ecuador and venerated at the La Iglesia de la Compañía de Jesús in Quito. Bà là vị thánh bảo trợ của Ecuador và được tôn kính tại La Iglesia de la Compañía de Jesús ở Quito. |
According to the historian Pliny the Elder, the craftsmen decided to stay and finish the work after the death of their patron "considering that it was at once a memorial of his own fame and of the sculptor's art". Theo nhà sử học Pliny, những người thợ thủ công đã quyết định ở lại và hoàn thành nốt công việc sau khi vua và hoàng hậu qua đời "cần nhớ rằng đó từng là một đài kỉ niệm cho danh tiếng của chính họ và của nghệ thuật điêu khắc." |
Bonne was a patron of the arts, the composer Guillaume de Machaut being one of her favorites. Bonne là một người bảo trợ của nghệ thuật, nhà soạn nhạc Guillaume de Machaut là một trong những người yêu thích của bà. |
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Following this announcement, President Monson invited members to contribute to the Church’s General Temple Patron Assistance Fund. Tiếp theo lời loan báo này, Chủ Tịch Monson mời các tín hữu đóng góp cho Quỹ Trung Ương Phụ Giúp Người Đi Đền Thờ của Giáo Hội. |
Someone about to embark on an automobile trip might commend himself to “Saint” Christopher, patron of travelers, particularly of motorists. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
Her niece, Yolanda Penteado, was also an art patron. Cháu gái của cô, Yolanda Penteado, cũng là một người bảo trợ nghệ thuật. |
We should be different because we hold the priesthood—not arrogant or prideful or patronizing but humble and teachable and meek. Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì. |
However, many patrons of the restaurant reacted favorably upon seeing Witnesses who were neatly and appropriately dressed and wearing their badge cards. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
Dr Ann McPherson CBE , a patron of Dignity in Dying , a charity that promotes the idea that people should have greater choice , control and access to high quality care at the end of life , said in a statement that the study results are a concern and that : Tiến sĩ Ann McPherson CBE , người bảo trợ của Quyền được chết , một tổ chức từ thiện ủng hộ quan điểm rằng mọi người nên có sự lựa chọn tốt hơn , kiểm soát và có quyền được hưởng sự chăm sóc chất lượng cao vào cuối đời , phát biểu trong một tuyên bố rằng các kết quả nghiên cứu là một điều đáng lo ngại rằng : |
I want to see patron Lechero, por favor. Xin lỗi, tôi cần gặp Lechero. |
However, north of the Alps, Innocent gained the crucial support of St. Bernard of Clairvaux, Peter the Venerable, and other prominent reformers who personally helped him to gain recognition from European rulers such as Emperor Lothar III, leaving Anacletus with few patrons. Từ phía bắc dãy núi Alps, Innocent đã nhận được sự ủng hộ quan trọng của Thánh Bernard thành Clairvaux, Peter Venerable và những người cải cách danh tiếng khác giúp ông ta đạt được sự công nhận từ các triều đỉnh ở châu Âu như Hoàng đế Lothar III, Anacletus chỉ còn lại một vài đồng mình. |
Her default position toward me, as an African, was a kind of patronizing, well-meaning pity. Cô ấy có một câu chuyện phiến diện về châu Phi. |
I'm not trying to patronize you, Oliver. Tôi chả vờ hạ cố đâu, Oliver. |
In 1965, Congress passed an act allowing the Library of Congress to establish a trust fund board to accept donations and endowments, giving the Library a role as a patron of the arts. Năm 1925, Quốc hội thông qua luật cho phép Thư viện Quốc hội thành lập ban vận động để thu nhận các khoản đóng góp, cũng như dành cho Thư viện vai trò của một nhà tài trợ nghệ thuật. |
Despite the lasting popularity of the ode, Schiller himself regarded it as a failure later in his life, going so far as to call it "detached from reality" and "of value maybe for us two, but not for the world, nor for the art of poetry" in an 1800 letter to his long-time friend and patron Christian Gottfried Körner (whose friendship had originally inspired him to write the ode). Mặc cho sự phổ biến của khúc ode sau đó, bản thân Schiller trong quãng đời sau này coi nó như một thất bại, thậm chí còn đi xa hơn, cho rằng nó "xa rời thực tế" và "giá trị đó có thể cho hai chúng ta, nhưng không phải cho cả thế giới, không phải cho nghệ thuật thi ca", trong một bức thư viết vào năm 1800 cho người bạn vong niên và là người bảo trợ cho mình, Christian Gottfried Körner (người mà tình bạn giữa họ là cảm hứng ban đầu để Schiller viết nên khúc ode). |
Wedgwood fully realised the value of such a lead and made the most of it by giving his pottery the name of its patron: Queensware, Royal Pattern, Russian pattern, Bedford, Oxford and Chetwynd vases for instance. Wedgwood hoàn toàn nhận ra giá trị của một khách hàng tiềm năng như vậy và tận dụng tối đa nó bằng cách đặt cho đồ gốm của mình tên của người bảo trợ của nó: ví dụ như: Đồ gốm của Nữ hoàng (Queensware), Hoa văn Hoàng gia, Hoa văn Nga, Bedford, bình hoa Oxford và Chetwynd. |
He was named the patron of confessors and moral theologians by Pope Pius XII on 26 April 1950, who subsequently wrote of him in the encyclical Haurietis aquas. Ông được tuyên bố là quan thầy các linh mục giải tội và các nhà luân lý bởi Giáo hoàng Piô XII vào ngày 26 tháng 4 năm 1950, người sau đó đã viết về ông trong thông điệp Haurietis Aquas. |
At the time, professionals were not permitted to play in the German game, so it was normal for football players to take on other jobs, often with the club's local patron. Vào thời điểm đó, bóng đá chuyên nghiệp bị cấm ở các trận đấu ở Đức, do vậy các cầu thủ thường làm những công việc khác, thường là cho các nơi ở trong vùng của câu lạc bộ. |
He knows firsthand the experience of the patron by having walked the route. Ông trực tiếp biết được kinh nghiệm của người đi đền thờ bằng cách tự mình đi bộ trên lộ trình đó. |
Solskjær further solidified his status amongst United fans when he became a patron of the supporters action group, Manchester United Supporters' Trust (MUST), previously Shareholders United. Solskjær cũng đền đáp lại tấm lòng người hâm mộ bằng cách trở thành một người bảo trợ của hiệp hội những người ủng hộ, Manchester United Supporters Trust (MUST), trước đây là Shareholders United. |
Besides the amount of time taken to be served, the presence of a crowd can be intimidating to other patrons. Ngoài thời gian phải đợi để mua đồ ăn uống, sự hiện diện của một đám đông còn có thể làm các khách hàng khác e sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patronizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patronizing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.