patrol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patrol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrol trong Tiếng Anh.
Từ patrol trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần tra, cảnh bị, việc tuần tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patrol
tuần traverb The reality of being a superhero, is lots of patrols. Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều. |
cảnh bịverb |
việc tuần tranoun The patrol secures Denmark's claim to do so simply by being here. Việc tuần tra đảm bảo chủ quyền của Đan Mạch chỉ đơn giản là ở tại đây. |
Xem thêm ví dụ
U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships. U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn. |
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division. Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau. |
Lycans patrol outside the walls? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
After patrolling the Mussau-Emirau area, Hailey spent most of April and May on antisubmarine paitrol, intercepting barge traffic and providing daily fire support for Army operations in the New Guinea area. Sau khi tuần tra tại khu vực Mussau-Emirau, Hailey trải qua phần lớn tháng 4 và tháng 5 tuần tra chống tàu ngầm, đánh chặn các sà lan tiếp liệu đối phương và bắn pháo hỗ trợ ban ngày cho binh lính Lục quân tại khu vực New Guinea. |
Also, a series of Patrol Frigates of the Oliver Hazard Perry class, originally designated PFG, were redesignated into the FFG line. Ngoài ra, một loạt "tàu frigate tuần tra" thuộc lớp Oliver Hazard Perry, nguyên mang ký hiệu PFG, cũng được xếp chung trở lại vào lớp FFG. |
The Allies considered dispatching an anti-submarine patrol in response to the 29 May fix, but were unable to do so as all anti-submarine craft were already committed to protecting a northbound troop convoy. Quân Đồng Minh đã phái các tàu chống tàu ngầm đi tuần tra để đáp lại lời cảnh báo vào ngày 29 tháng 5, tuy nhiên họ không thể huy động được toàn bộ tàu chống tàu ngầm vì chúng đã được đăng ký bảo vệ cho quân đoàn vận chuyển trên phía Bắc. |
"Photograph", also written with McDaid whilst touring with his band Snow Patrol in May 2012, is a "timeless ballad". "Photograph", cũng được viết cùng McDaid khi anh đang lưu diễn cùng Snow Patrol vào tháng 5 năm 2012, là một bản "ballad bất diệt". |
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies. Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn. |
This objective secured, she departed Kwajalein 15 February for several months of patrol and escort duty through the Solomons and Marshalls. Sau khi mục tiêu này được bình định, nó rời Kwajalein vào ngày 15 tháng 2, và trong nhiều tháng tiếp theo làm nhiệm vụ tuần tra và hộ tống suốt khu vực quần đảo Solomon và Marshall. |
The next day, Ark Royal re-established air patrols in the hope of re-locating the raiders. Ngày hôm sau, Ark Royal tiếp nối các cuộc tuần tra trên không nhằm hy vọng tìm ra đối thủ. |
Relieved of picket duty 20 June, Cowell joined TG 32.15 to patrol off Okinawa in the East China Sea. Được tách khỏi nhiệm vụ cột mốc canh phòng vào ngày 20 tháng 6, Cowell gia nhập Đội đặc nhiệm 32.15 để tuần tra ngoài khơi Okinawa trong biển Hoa Đông. |
In addition to patrolling in the Atlantic and Mediterranean, Gregory carried passengers and supplies to the Adriatic and aided in the execution of the terms of the Austrian armistice. Ngoài nhiệm vụ tuần tra tại Đại Tây Dương và Địa Trung Hải, Gregory còn vận chuyển hành khách và tiếp liệu đến khu vực biển Adriatic và hỗ trợ việc thực thi các điều khoản Hiệp ước Đình chiến với Đức. |
Continuing on patrol and escort in support of the bitter Guadalcanal operation through February, one of her floatplanes shared in the sinking of the submarine Ro-102 on 11 February. Tiếp tục nhiệm vụ tuần tra và hộ tống nhằm hỗ trợ cho chiến dịch Guadalcanal ác liệt trong suốt tháng 2, một trong các thủy phi cơ của nó đã chia sẻ chiến công đánh chìm tàu ngầm Nhật RO-102 vào ngày 11 tháng 2. |
On 15 January 1944 she rescued 22 survivors of two downed patrol aircraft 50 miles (95 km) south of Jaluit. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1944, con tàu đã cứu vớt 22 người sống sót từ hai chiếc máy bay tuần tra bị rơi cách 50 mi (80 km) về phía Nam Jaluit. |
On the night of 8–9 August, she was patrolling the eastern approaches to the transport area between Tulagi and Guadalcanal, with Admiral Norman Scott embarked, when gun flashes indicated that fighting was taking place in the western approaches. Trong đêm 8-9 tháng 8, nó tuần tra về phía Đông khu vực vận chuyển giữa Tulagi và Guadalcanal, trong khi ánh đạn pháo liên tục cho thấy đang có đụng độ ở về phía Tây khu vực vận chuyển. |
The term is now used to include combat-capable ships larger than patrol boats, but smaller than corvettes. Các tàu thông báo hiện đại đã được phát triển thêm khả năng tham chiến, nhỏ hơn tàu corvette nhưng lớn hơn tàu tuần tra. |
You all is to patrol that time. Tất cả các bạn là tuần tra thời điểm đó. |
In January 1940 Echo was deployed with the 12th Flotilla at Scapa Flow for minelayer escort and patrol duties. Vào tháng 1 năm 1940 Echo được bố trí cùng Chi hạm đội Khu trục 12 tại Scapa Flow cho vai trò hộ tống tàu rải mìn và tuần tra. |
By 1942, the aircraft was mostly used for maritime patrol and operational training for bomber crews. Đến năm 1942, nó chủ yếu được dùng để làm máy bay tuần tra biển và huấn luyện. |
The light cruiser Sendai and three destroyers patrolled west of Guadalcanal to interdict any Allied ships that tried to approach the island. Tuần dương hạm hạng nhẹ Sendai và ba khu trục hạm đã tuần tra khu vực phía tây Guadalcanal để chặn đánh bất kỳ tàu nào của Đồng Minh nào muốn đến gần hòn đảo. |
Until VJ day on 15 August, the warship performed convoy and patrol duty between Ulithi and Okinawa. Cho đến ngày chiến thắng 15 tháng 8, nó làm nhiệm vụ tuần tra và hộ tống giữa Ulithi và Okinawa. |
The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh ("flying clog", from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe's main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft. Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patrol
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.