patriotism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patriotism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patriotism trong Tiếng Anh.
Từ patriotism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa yêu nước, lòng yêu nước, tinh thần yêu nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patriotism
chủ nghĩa yêu nướcnoun (love of one's own country) YNH: For many centuries, even thousands of years, patriotism worked quite well. YNH: Trong nhiều thế kỷ, thậm chí là hàng ngàn năm, chủ nghĩa yêu nước khá là hiệu quả. |
lòng yêu nướcnoun That's about as deep as your patriotism goes. Sâu như lòng yêu nước của anh bạn vậy. |
tinh thần yêu nướcnoun With World War II on the horizon, patriotism filled the air. Khi Thế Chiến II sắp bùng nổ, tinh thần yêu nước lan truyền khắp nơi. |
Xem thêm ví dụ
How Would a Patriot Act? Thế nào là lòng yêu nước? |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
I think it's a patriotic duty. Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước. |
Translators are patriots enriching their own national language. Các dịch giả là những người yêu nước muốn làm giàu cho ngôn ngữ riêng của nước mình. |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
The American people will soon know him as the Iron Patriot. Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước. |
The New York Times stated that "no true patriot can countenance any such expenditures for bronze females in the present state of our finances." Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta." |
The theme of Americanism on the album is evident on the track "Made in the USA", a patriotic love song inspired by "American love stories" in the 1930s. Chủ đề về tình yêu đối với nước Mỹ trong album được thể hiện rõ trong ca khúc "Made in the USA", một ca khúc tình yêu thể hiện chủ nghĩa yêu nước lấy cảm hứng từ "American love stories" của những năm 1930. |
The Aster 30 missile with SAMP/T launcher from the Italo-French consortium Eurosam came second with a price tag of US$4.4 billion, the Patriot missile defense system offered by Lockheed Martin and Raytheon came third at a cost of US$5 billion and the S-300 system from the Russian Rosoboronexport fourth in the competition. Hệ thống tên lửa phòng thủ Patriot được cung cấp bởi Lockheed Martin và Raytheon về thứ 3 với chi phí 5 tỷ đô la Mỹ còn tổ hợp tên lửa S-300 từ công ty Rosoboronexport của Nga đứng thứ 4. |
Since then, stories about spetsnaz and their purportedly incredible prowess, from the serious to the highly questionable, have captivated the imagination of patriotic Russians, particularly in the midst of the post-Soviet era decay in military and security forces during the era of perestroika championed by Mikhail Gorbachev and continued under Boris Yeltsin. Kể từ đó, những câu chuyện về spetsnaz và năng lực phi thường đáng kinh ngạc có khi là sự thật, có khi đáng nghi ngờ, đã thu hút trí tưởng tượng của những người Nga yêu nước, đặc biệt là quân đội và lực lượng an ninh vào giữa thời kỳ hậu Xô Viết suy tàn trong thời kỳ perestroika dưới thời Mikhail Gorbachev và Boris Yeltsin. |
On tonight's show, a visionary and true patriot. Tối nay, ta hãy gặp một người có tầm nhìn và thực sự yêu nước... |
Of such patriots, future generations would shout praises, and our Eternal God would pass judgments of glory. Các thế hệ mai sau sẽ ca ngợi những nhà ái quốc như thế và Thượng Đế Vĩnh Cửu sẽ tuyên dương họ. |
So, you've got to have a healthy sense of patriotism; that's absolutely important. Vì vậy bạn phải có hiểu biết tích cực về lòng yêu nước; điều đó tuyệt đối quan trọng. |
Belaïd was the coordinator of the far-left Democratic Patriots' Movement, which was part of a 12-member umbrella organisation called the Popular Front. Belaïd là điều hành viên của Phong trào những người yêu nước dân chủ, một trong 12 nhóm lập ra tổ chức gọi là Mặt trận Nhân dân.. |
Every girl is proud and merry when a patriot plucks her cherry. Mỗi cô nương hãy tự hào và thích thú... khi hiến dâng cho các nhà ái quốc cái trinh nguyên của mình! |
They had been willing tools of colonial expansion and had tried to outdo one another to prove their patriotism, thus encouraging nationalism. Họ đã từng là công cụ dễ sai khiến của chủ nghĩa thực dân xâm lăng và đã tranh nhau chứng tỏ lòng yêu nước, và như vậy khuyến khích tinh thần quốc gia. |
Like patriotism for the country. patriotism well what about pay. Và mong muốn bảo vệ quốc gia và có một số động lực trả nhưng một thực tế rằng đó là lần đầu tiên và quan trọng nhất trong một tình nguyện viên tất cả quân đội sẽ khuyến khích họ lần đầu tiên, tôi nghĩ rằng cá nhân |
In a country where the people don' t hold national sovereignty, in a country where the government has proven itself... to be the enemy of the people, the prisoners are the patriots Ở một đất nước, nơi người dân không thể giữ được chủ quyền, ở một đất nước mà chính phủ đã tự biến mình... thành kẻ thù của nhân dân, những tù nhân đều là người yêu nước |
Both the US Army and the missile manufacturers maintained the Patriot delivered a "miracle performance" in the Gulf War. Quân đội Hoa Kỳ và các nhà sản xuất vẫn cho rằng hệ thống Patriot đã "hoạt động tuyệt diệu" trong Chiến tranh Vùng Vịnh. |
"Rise of Nations: Thrones and Patriots". Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2011. ^ “Rise of Nations: Thrones & Patriots”. |
He issued a proclamation on November 7, 1775 promising freedom for slaves who fled their Patriot masters to fight for the Crown. Ông đã ban hành một tuyên bố vào ngày 7 tháng 11 năm 1775 hứa hẹn trả tự do cho những người nô lệ chạy trốn khỏi các chủ nhân Yêu nước để chiến đấu cho Vương miện. |
The Arab patriots' view was that the Islamic governments should revive true Islam that would in turn, pave way for the establishment of constitutional representative government and freedom which, though Islamic in origin, was manifested in the West at the time. Quan điểm của những người yêu nước Ả rập là các chính phủ Hồi giáo nên khôi phục lại Hồi giáo chân chính và sẽ mở đường cho việc thành lập chính phủ đại diện theo hiến pháp và tự do, mặc dù Hồi giáo có nguồn gốc xuất hiện ở phương Tây vào thời đó. |
Don, I'm a patriot, the same as you are. Don, tôi là một người yêu nước, cũng như anh. |
The September 11 attacks in 2001, which led to the Patriot Act in the U.S. and similar legislation worldwide, led to a new emphasis on money laundering laws to combat terrorism financing. Sự kiện 11 tháng 9 xảy ra năm 2001, sau đó hình thành Đạo luật Patriot tại Hoa Kỳ và các luật tương tự trên toàn thế giới, dẫn tới một sự chú trọng mới đến các luật rửa tiền để chống tài trợ khủng bố. |
Achmat Dangor, Nelson Mandela Foundation chief executive, said Suzman was a "great patriot and a fearless fighter against apartheid". Achmat Dangor, giám đốc điều hành Quỹ Nelson Mandela nói rằng Suzman là một "nhà đại ái quốc và người đấu tranh không sợ hãi chống chế độ apartheid ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patriotism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patriotism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.