pauper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pauper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauper trong Tiếng Anh.
Từ pauper trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ khó, người nghèo túng, người ăn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pauper
kẻ khónoun |
người nghèo túngnoun I will die a pauper. Tôi sẽ chết như một người nghèo túng |
người ăn xinnoun |
Xem thêm ví dụ
The homeless is the modern term for paupers. Người vô gia cư là thuật ngữ hiện đại cho người nghèo. |
They certainly hope that their unemployment is temporary ("conjunctural unemployment"), but they are well aware that they could fall into the stagnant pool or the pauper class. Họ chắc chắn hy vọng rằng tỷ lệ thất nghiệp của họ là tạm thời ("thất nghiệp kết nghĩa"), nhưng họ nhận thức rõ rằng họ có thể rơi vào hồ bơi trì trệ hoặc lớp học pauper. |
Two paupers like yourselves don't come bearing nothing but cock rash. Hai tên nghèo khổ như ngươi không mang theo gì cả trừ tờ rym thối. |
I will die a pauper. Tôi sẽ chết như một người nghèo túng |
For Marx, "the sphere of pauperism", including those still able to work, orphans and pauper children and the "demoralised and ragged" or "unable to work". Đối với Marx, "Tình trạng bần cùng", bao gồm cả những người vẫn có thể làm việc, trẻ em mồ côi và trẻ em nghèo; và "bị mất tinh thần và rách rưới" hoặc "không thể làm việc". |
The mother died a pauper, and there was no money to pay for her funeral. Người mẹ chết trong cảnh bần cùng, và gia đình không còn tiền làm đám tang. |
In 1810, the first inquiry on manufactures, quantity and value of products occurred; in 1840, inquiries on fisheries were added; and in 1850, the census included inquiries on social issues, such as taxation, churches, pauperism, and crime. Năm 1810, cuộc điều tra đã hỏi về sối liệu và giá trị sản xuất; năm 1840, có câu hỏi về ngư nghiệp; và năm 1850 có những câu hỏi về các vấn đề xã hội như thuế má, nhà thờ, độ nghèo, và tội ác. |
Since 1994, the state-controlled media have repeatedly proclaimed the success of this "Uzbekistan Economic Model" and suggested that it is a unique example of a smooth transition to the market economy while avoiding shock, pauperism and stagnation. Từ năm 1994, các phương tiên truyền thông thuộc quản lý của nhà nước đã nhiều lần tuyên bố sự thành công của "Mô hình Kinh tế Uzbek" này coi đó là ví dụ duy nhất về sự chuyển tiếp êm ả sang nền kinh tế thị trường, tránh được tình trạng sốc, sự bần cùng hóa và sự trì trệ. |
Accompanied in theaters by the Mickey Mouse featurette The Prince and the Pauper, The Rescuers Down Under (1990) was Disney's first animated feature sequel and the studio's first film to be fully colored and composited via computer using the CAPS/ink & paint system. Bài chi tiết: Thời kì Phục hưng của Disney Được phát hành tại các rạp cùng một phim về Chuột Mickey The Prince and the Pauper, The Rescuers Down Under (1990) là phần tiếp theo đầu tiên của một bộ phim hoạt hình Disney và là bộ phim đầu tiên của hãng được tô màu hoàn toàn bằng máy tính sử dụng hệ thống CAPS. |
William's mother may have been suffering from post-natal depression at the time of her husband's death and was committed to the Worcester County Pauper and Lunatic Asylum on 7 May 1860 suffering from melancholia. Mẹ của William có thể đã bị trầm cảm sau khi sinh vào thời điểm cái chết của chồng mình và đã cam kết với Người tị nạn và Lunatic Asylum của Worcester County vào ngày 7 tháng 5 năm 1860 bị tàn phá. |
There she lived as a pauper by her own choice, in a small cell with little furniture and frugal meals, until she was transferred at an advanced age to a retirement home due to failing health. Ở đó, bà sống như một người ăn xin theo lựa chọn riêng của mình, trong một căn phòng nhỏ với đồ nội thất nhỏ và bữa ăn tiết kiệm, cho đến khi bà được chuyển đến nhà nghỉ hưu do sức khỏe. |
The council housed him at the Central London District School for paupers, which Chaplin remembered as "a forlorn existence". Hội đồng Southwark đưa cậu vào Trường quận Trung tâm Luân Đôn dành cho những người bần cùng, thời gian mà Chaplin nhắc lại như "một sự tồn tại trơ trọi". |
A Pauper Dispenses Riches Một người nghèo túng lại phân phát của báu |
Dying paupers, I assume. Ta cho là những người nghèo đang hấp hối. |
He died there on April 1 of syphilitic dementia at the age of 48 and was buried in a pauper's grave that remained unmarked for 57 years. Ông mất ở đó vào ngày 01 tháng 4 của bệnh mất trí nhớ syphilitic ở tuổi 49 và được chôn trong ngôi mộ của một người nghèo mà vẫn không đánh dấu 57 năm. |
Every man must follow the same course whether he be rich or poor, educated or untrained, tall or short, prince or pauper, king or commoner” (Teachings of Presidents of the Church: Spencer W. Mọi người phải tuân theo cùng một tiến trình bất luận kẻ ấy giàu hay nghèo, có học thức hay thiếu học, cao hay lùn, là hoàng tử hay người bần cùng, vua chúa hay thường dân” (Teachings of Presidents of the Church: Spencer W. |
Alfried was condemned to 12 years in prison and the "forfeiture of all property both real and personal," making him a pauper. Alfried bị kết án 12 năm tù và "tịch thu toàn bộ tài sản của anh ta cả thực tế và cá nhân", biến anh ta thành kẻ ăn xin. |
Curiously enough, however, Pluto was the only standard Disney character not included when the whole gang was reunited for the 1983 featurette Mickey's Christmas Carol, although he did return in The Prince and the Pauper (1990) and Runaway Brain (1995). Tuy nhiên, Pluto cũng là nhân vật hạng cao duy nhất của Disney không có mặt trong bản phim tập hợp các hình tượng hoạt hình năm 1983 Mickey's Christmas Carol, mặc dù chú trở lại trong The Prince and the Pauper năm 1990, xuất hiện trong Runaway Brain năm 1988 và cũng tham gia trong Who Framed Roger Rabbit. |
From the second half of the 5th century BC, importing of antique goods to the Middle Dnieper decreased because of the pauperization of the dependent farmers. Từ nửa sau thế kỷ 5 TCN, việc nhập khẩu hàng hóa cổ xưa tới khu vực Trung Dnepr đã giảm xuống do sự bần cùng hóa của các nông dân lệ thuộc. |
Perhaps if your pauper husband were to sell his mule and his last pair of shoes, he might be able to afford to bring you to Highgarden for a visit. Có lẽ nếu người chồng ăn mày của cháu bán đi con lừa và đôi hài cuối cùng của ngài ấy ngài ấy sẽ có thể có đủ tiền để đưa cháu đi tham quan Highgarden. |
The album cover features a drawing by 19th century artist Theodor Kittelsen named Fattigmannen (The Pauper). Bìa đĩa xuất phát từ một bức vẽ của họa sĩ Theodor Kittelsen vào thế kỷ XIX tên Fattigmannen (The Pauper). |
Starr appeared as himself and a downtrodden alter-ego Ognir Rrats in Ringo (1978), an American-made television comedy film based loosely on The Prince and the Pauper. Starr xuất hiện với tư cách là chính mình trong phim Ringo (1978) – một phim truyền hình Mỹ dựa trên cuốn truyện Hoàng tử và thằng nhỏ ăn mày. |
In 2007, the two filmed A Modern Twain Story: The Prince and the Pauper. Năm 2007, cả hai ghi hình cho bộ phim A Modern Twin Story: The Prince and the Pauper. |
Edward VI is a central character in Mark Twain's novel The Prince and the Pauper, in which the young prince and a pauper boy named Tom Canty, who bears a strikingly uncanny resemblance to Edward, deliberately exchange places. Edward VI là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết The Prince and the Pauper của Mark Twain, thuật lại câu chuyện trao đổi vị trí giữa vị hoàng tử nhỏ với cậu bé nghèo tên Tom Canty, người có ngoại hình giống hệt Edward, đã dẫn hai cậu bé vào những tình huống khó xử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pauper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.