party leader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ party leader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ party leader trong Tiếng Anh.
Từ party leader trong Tiếng Anh có nghĩa là đảng trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ party leader
đảng trưởng
|
Xem thêm ví dụ
A new town, Tolyatti, named after the Italian Communist Party leader Palmiro Togliatti, was built around the factory. Một thị trấn mới, Tolyatti, được đặt theo tên lãnh đạo Đảng Cộng sản Italia Palmiro Togliatti, được xây dựng quanh nhà máy. |
He is considered a protégé of former party leader Khamtai Siphandon. Ông được xem là người được cựu lãnh đạo đảng Khamtai Siphandon dìu dắt. |
However, she was not made party leader and did not join the party's executive board. Tuy nhiên, bà không được lập làm lãnh đạo đảng và không tham gia ban chấp hành của đảng. |
In 1997, he did not seek re-election as Labor Party leader and was replaced by Ehud Barak. Năm 1997 ông không tìm cách tái tranh cử chức lãnh đạo Công Đảng và bị thay thế bởi Ehud Barak. |
Conservative ÖVP party leader Reinhold Mitterlehner resigned on 10 May. Lãnh đảo Đảng Bảo ÖVP Reinhold Mitterlehner từ chức ngày 10 tháng 5. |
Şero describes himself as the 'CHP's second-hand man', second only to party leader Kemal Kılıçdaroğlu. Şero tự mô tả mình là 'người đàn ông thứ hai của CHP', chỉ đứng sau nhà lãnh đạo đảng Kemal Kılıçdaroğlu. |
The position of chairman was commonly held by the party leader. Chức vụ Chủ tịch thường do lãnh đạo Đảng nắm quyền. |
Royal has blamed party leaders and her former partner for her loss in the 2007 election. Bà cũng lên án các lãnh đạo đảng và người chồng cũ cho việc thua cuộc trong cuộc bầu cử năm 2007. |
At a congress held on 19 April 2003 Viktor Yanukovych was elected party leader, succeeding Volodymyr Semynozhenko. Tại một đại hội được tổ chức vào ngày 19 tháng 4 năm 2003, Viktor Yanukovych đã được bầu làm lãnh đạo đảng, kế nhiệm Volodymyr Semynozhenko. |
In 2005, he became an advisor to the Prime Minister and Reform Party Leader Andrus Ansip. Năm 2005, ông trở thành cố vấn cho Thủ tướng Chính phủ và lãnh đạo Đảng Cải cách Andrus Ansip. |
A provisional constitution was sent to King Prajadhipok along with an ultimatum from party leaders. Một bản Hiến pháp tạm thời được gủi đến vua Prajadhipok và 1 tối hậu thư của lãnh đạo Đảng. |
Given his record, it is not surprising that the other Party leaders were suspicious of Beria's motives. Qua những thành tích trong quá khứ của Beria, những lãnh tụ khác của đảng nghi ngờ những động cơ của ông. |
His appointment was welcomed by every Parliamentary party leader. Việc ông được bổ nhiệm đã được các lãnh đạo đảng trong Quốc hội hoan nghênh. |
The party leader Semion Grossu was replaced with Petru Lucinschi on November 16, 1989. Lãnh đạo đảng Semion Grossu đã được thay bằng với Petru Lucinschi trên ngày 16 tháng 11 năm 1989. |
This seemed a logical constraint to party leaders but was somewhat unpopular amongst young people. Điều này có vẻ là một sự bắt ép lôgic từ phía các nhà lãnh đạo đảng nhưng nó thực sự không nổi tiếng trong giới trẻ. |
Play media Following Golda Meir's resignation in April 1974, Rabin was elected party leader, after he defeated Shimon Peres. Sau khi Golda Meir từ chức tháng 4 năm 1974, Rabin được bầu làm lãnh đạo đảng, sau khi đánh bại Shimon Peres. |
On 19 May, the Green Party committee unanimously elected current Tyrol state party head Ingrid Felipe as its new party leader. Vào ngày 19 tháng 5, đảng Xanh đã nhất trí bầu lãnh đạo Đảng Tyrol của Ingrid Felipe làm lãnh đạo đảng mới của họ. |
Indiana's Democratic Party leaders frequently visited the Hendricks home in Shelbyville, and from an early age Hendricks was influenced to enter politics. Lãnh đạo Đảng Dân chủ của Indiana thường xuyên đến thăm nhà Hendricks ở Shelbyville, và từ khi còn nhỏ, Hendricks đã bị ảnh hưởng để tham gia chính trị. |
Both parties had pledged to follow the king's guidelines of "pursuing Gross National Happiness", and both party leaders had previously served in governments. Hai đảng đều cam kết tuân theo chỉ đạo của quốc vương về "mưu cầu tổng thể hạnh phúc quốc dân", và lãnh tụ hai đảng trước đó từng phục vụ trong chính phủ. |
Pheu Thai Party leaders also promised not to revive the bill, or any other amnesty bills, if it was rejected by the Senate. Các lãnh đạo của Đảng Pheu Thai cũng hứa không khôi phục dự luật, hay bất kỳ dự luật ân xá nào khác, nếu nó bị Thượng nghị viện bác bỏ. |
Though Pershing was a Republican, many of his party's leaders considered him too closely tied to the policies of the Democratic Party's President Wilson. Mặc dù Pershing thuộc đảng Cộng hòa, nhiều thượng nghị sĩ cho rằng ông đã ủng hộ nhiều chính sách của Tổng thống Đảng Dân chủ Wilson. |
After various internal divisions, most of the CUD party leaders have established the new Unity for Democracy and Justice party led by Judge Birtukan Mideksa. Sau các cuộc chia rẽ nội bộ khác nhau, hầu hết các nhà lãnh đạo đảng CUD đã thành lập nên 2 đảng mới là đảng Đoàn kết vì Dân chủ và đảng Tư pháp do Thẩm phán Birtukan Mideksa đứng đầu. |
The party leader first claimed an electoral victory, but strong allegations of electoral fraud triggered a series of events commonly known as the Orange Revolution. Nhà lãnh đạo đảng lần đầu tiên tuyên bố chiến thắng bầu cử, nhưng những cáo buộc mạnh mẽ về gian lận bầu cử đã gây ra một loạt các sự kiện được biết đến là Cách mạng Cam. |
It took us 10 years to unite 18 opposition party leaders, with their big egos, behind one single candidate against the Balkan dictator Slobodan Milosevic. Chúng tôi cần tới 10 năm để quy tụ 18 lãnh đạo đảng phái đối lập với cái tôi vĩ đại của họ về phía sau 1 ứng viên duy nhất để chống lại nhà độc tài Balkan Slobodan Milosevic. |
Hence, the party's subsequent leaders were no more leaders of East Germany than the leaders of other parties. Do đó, các nhà lãnh đạo tiếp theo của đảng không còn là lãnh đạo của Đông Đức nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ party leader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới party leader
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.