pass out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass out trong Tiếng Anh.
Từ pass out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tỉnh, ngất, phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass out
bất tỉnhverb You passed out in front of the Ellcrys. Em bất tỉnh ngay trước đại thụ Ellcrys. |
ngấtverb She passed out again before I had to answer. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
phân phátverb At the same time, free tracts were passed out to the people. Trong lúc ấy, những tờ chuyên đề cũng được phân phát miễn phí cho mọi người. |
Xem thêm ví dụ
She passed out again before I had to answer. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
“At that point,” says one source, “Pilate passes out of history into legend.” Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Amabella passed out her invitations on Wednesday morning. Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư. |
How's a guy supposed to pass out in peace with you yelling like that? Làm sao một người có thể ra đi trong yên bình được trong khi anh cứ hét lên như thế? |
I was passed out, but I wasn't. Cháu ngất đi, nhưng không hẳn thế. |
You passed out in front of the Ellcrys. Em bất tỉnh ngay trước đại thụ Ellcrys. |
Looked like he was gonna pass out right there on the floor. Trông cứ như khôngsắp ngất mẹ ra sàn ấy. |
From time to time, a man coughs before passing out. Thỉnh thoảng, một người ho lên trước khi ngất đi. |
You can't pass out on me now. Bây giờ cô có thể xỉu lên người tôi. |
Some believe that God’s name passed out of everyday use well before Jesus’ time. Một số người tin rằng danh Đức Chúa Trời đã không còn được dùng hằng ngày từ lâu trước thời Chúa Giê-su. |
Yeah, they passed out on the pull-out surrounded by comic books. Ừ, chúng nó ngủ quên ngoài ghế với cả đống truyện tranh. |
The teacher passed out a piece of paper to the young students. Giáo viên chuyền một tờ giấy cho các học sinh nhỏ tuổi. |
Maybethat's Hanson's strategy - keep him in there until one of them passes out. Có thể đó là kế hoặch của Hanson - giữ cho anh ta ở trong đó cho đến khi một trong bọn tôi ngất đi |
And he passed out a second time. Rồi chàng lại ngất lần thứ hai |
So, why did she pass out? Tại sao, Sao cô ta lại phản ứng như thế? |
Ward, you passed out. Ward, anh đã bị ngất. |
I think another shock like that and he’ll pass out of the picture for good.” Tôi nghĩ một cú sốc như thế này nữa xảy ra cho anh ấy thì anh ấy sẽ biến luôn thôi.” |
I saw him pass out on the street and took him here. Lúc năy trên đường tôi thấy anh ta ngất xỉu. |
Generally, because of the emotional detachment, and specifically because of the passing out. Nói chung là vì em đã bị đứt dây thần kinh sợ... và nhất là vụ em bị ngất. |
If I had a dollar for every time I passed out there... Nếu em có 1 đô cho mỗi lần em ngủ quên ngoài đó... |
'Pass out'? Ai thắt cổ à? |
In less than a minute, you're gonna asphyxiate and pass out. Trong vòng chưa đến một phút anh sẽ bị ngạt thở mà chết... |
Oh, I usually pass out. Oh, thường thì tôi sẽ ngất đi. |
He always passes out after a kiss. Cứ hôn là ngất xỉu. |
If it's biggerthan mine, I swear, I'm gonna pass out. Nếu nó to hơn của mình, mình thề sẽ xỉu liền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.