particulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particulate trong Tiếng Anh.
Từ particulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt, trợ từ, mảnh nhỏ, tiểu từ, bộ phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particulate
hạt
|
trợ từ
|
mảnh nhỏ
|
tiểu từ
|
bộ phận
|
Xem thêm ví dụ
The particulate residue Barry gathered at Iron Heights does contain Clay Parker's DNA, but also DNA of a woman. Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ. |
Historically, the primary focus was on SO2 and NOx, the most important gases in causation of acid rain, and particulates which cause visible air pollution and have deleterious effects on human health. Về phương diện lịch sử, trọng tâm chính là SO2 và NOx, các loại khí quan trọng nhất gây ra mưa axit, và các hạt gây ô nhiễm không khí có thể nhìn thấy và các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người. |
In recent years, there has been measurable reductions in pollutants after the "war on pollution" was declared in 2014, with Beijing seeing a 35% reduction in fine particulates in 2017. Trong những năm gần đây, đã có sự giảm thiểu đáng kể các chất ô nhiễm sau khi "cuộc chiến chống ô nhiễm" được tuyên bố vào năm 2014, với việc Bắc Kinh chứng kiến giảm 35% các hạt mịn trong năm 2017. |
At the upper end, the cut-off should be the exclusion of all particulates too large to be "suspended" in water. Ở cuối phía trên, vách ngăn nên là loại trừ tất cả các hạt quá lớn để được "lơ lững" trong nước. |
Burn piles often do not result in full combustion of waste and therefore produce particulate pollution. Đốt đống thường không phân hủy hoàn toàn chất thải và gây ô nhiễm môi trường. |
Ivanovsky, irked that Beijerinck had not cited him, recreated Beijerinck's experimental set-up and demonstrated that particles of ink were small enough to pass through the filter, thus leaving the particulate or fluid nature of the pathogen unresolved. Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết. |
Guideline values have been created for exposure, but with unclear rationale; UK guidelines for particulates in air (PM10) are 50 μg/m3 and USA guidelines for exposure to crystalline silica are 50 μg/m3. Các giá trị hướng dẫn đã được tạo ra cho phơi nhiễm, nhưng với lý do không rõ ràng; Hướng dẫn của Anh về hạt trong không khí (PM10) là 50 μg/m3 và hướng dẫn của Hoa Kỳ đối với việc tiếp xúc với silica tinh thể là 50 μg/m3. |
Used vegetable oil is increasingly being processed into biodiesel, or (more rarely) cleaned of water and particulates and then used as a fuel. Dầu thực vật đã qua sử dụng ngày càng được tận dụng để chế biến thành dầu diesel sinh học, hoặc (hiếm khi) được làm sạch bằng nước hoặc các loại hạt và sau đó được sử dụng làm nhiên liệu. |
Pollution is a major concern in Kolkata, and the Suspended Particulate Matter (SPM) level is high when compared to other major cities of India, leading to regular smog and haze. Nạn ô nhiễm là một vấn đề quan tâm chính của Kolkata, và mức chất hạt lơ lửng (SPM) cao so với các thành phố lớn khác của Ấn Độ, leading to regular smog và haze. |
PM2.5 refers to airborne particulates smaller than 2.5 microns, particles so small that they can be inhaled into the blood system and cause cancer and heart disease. PM2.5 đề cập đến các hạt bụi không khí nhỏ hơn 2,5 micron, các hạt nhỏ đến nỗi chúng có thể bị hít vào hệ thống máu và gây ra ung thư và bệnh tim. |
However, 91 percent of particulate-matter air pollution in that area comes from diesel vehicles. Tuy nhiên, các phương tiện giao thông chạy bằng dầu diesel thải ra 91% lượng hạt vật chất gây ô nhiễm không khí trong khu vực này. |
Mm. I was analyzing the particulates that Clay Parker and Shawna Baez left behind, and I found something very interesting. Tôi đang phân tích những hạt chất mà Clay Parker và Shawna Baez để lại, thì tôi phát hiện ra một điều rất thú vị. |
In 2011, according to Public Health England, in 15 London boroughs, there was an increase in deaths from particulate-matter air pollution. Theo một tổ chức y tế tại Anh Quốc (Public Health England), trong năm 2011, tại 15 khu ở Luân Đôn, số người tử vong vì ô nhiễm không khí gia tăng. |
Einstein also published his own articles describing the model and its implications, among them the Bose–Einstein condensate phenomenon that some particulates should appear at very low temperatures. Einstein cũng tự viết các bài báo miêu tả mô hình thống kê này và những hệ quả của nó, bao gồm hiện tượng ngưng tụ Bose-Einstein mà trong một số trường hợp đặc biệt có thể xuất hiện tại nhiệt độ rất thấp.. |
There are higher levels of fine particulate matter and polycyclic aromatic hydrocarbons in the mornings because of less air movement; sunlight reduces some pollution. Có mức độ cao hơn của các hạt vật chất mịn và hydrocarbon thơm đa vòng vào buổi sáng vì ít có sự chuyển động không khí; ánh sáng mặt trời làm giảm một số ô nhiễm. |
One method that is currently being employed is the installation of Pollution Indicator Boards all around the city to monitor the current level of particulate matter (PM10), nitrogen dioxide (NO2), ozone (O3), sulfur dioxide (SO2), and carbon monoxide (CO). Một phương pháp hiện đang được sử dụng là lắp đặt các bảng chỉ thị ô nhiễm xung quanh thành phố để theo dõi mức độ hiện tại của hạt (PM10), nitơ điôxít (NO2), ozone (O3), sulfur dioxide (SO2) và carbon monoxide (CO). |
But not before I hit him with an arrow laced with particulate nanotechnology. Nhưng trước đó anh đã bắn hắn bằng 1 mũi tên có gắn sẵn công nghệ hạt nano. |
A problem with the combustion of solid biomass fuels is that it emits considerable amounts of pollutants, such as particulates and polycyclic aromatic hydrocarbons. Một vấn đề với việc đốt cháy nhiên liệu sinh khối rắn là nhiên liệu này tỏa ra một lượng đáng kể chất gây ô nhiễm, chẳng hạn như hạt và polycyclic aromatic hydrocarbon. |
Particulate matter has been studied for its short- and long-term exposure effects on cardiovascular disease. Vật chất hạt đã được nghiên cứu về tác dụng phơi nhiễm ngắn và dài hạn đối với bệnh tim mạch. |
The Mercer report was specifically looking at Quality of Living, yet by 2011 within Glasgow, certain areas were (still) "failing to meet the Scottish Air Quality Objective levels for nitrogen dioxide (NO2) and particulate matter (PM10)". Báo cáo của Mercer đã đặc biệt quan tâm đến Quality of Living, nhưng đến năm 2011 ở Glasgow, một số khu vực vẫn "không đáp ứng được các Mục tiêu Chất lượng Không khí Scotland đối với lượng nitơ dioxit (NO2) và chất bụi (PM10)". |
The American Embassy of Beijing also reports hourly fine particulate (PM2.5) and ozone levels on Twitter. Đại sứ quán Bắc Kinh của Mỹ cũng báo cáo mức độ hạt mịn hàng giờ (PM2,5) và nồng độ ozone trên Twitter. |
An erupting volcano can emit high levels of sulfur dioxide along with a large quantity of particulate matter; two key components to the creation of smog. Một ngọn núi lửa phun trào cũng có thể phát ra ở mức độ cao của lưu huỳnh dioxit cùng với một số lượng lớn các hạt vật chất; hai thành phần quan trọng vào việc tạo ra sương khói. |
Three million people die every year in cities due to bad air, and almost all particulate pollution on this planet is produced by transportation devices, particularly sitting in cities. Ba triệu người chết mỗi năm tại các thành phố do không khí ô nhiễm, và gần như toàn bộ sự ô nhiễm trên hành tinh này được sản xuất bằng phương tiện vận chuyển, đặc biệt là ở các thành phố. |
EDS suits, a particulate air filtration system, the whole shebang. Quần áo, hệ thống làm sạch, phòng trà. |
The most common sources of air pollution include particulates, ozone, nitrogen dioxide, and sulphur dioxide. Các nguồn phổ biến nhất của ô nhiễm không khí bao gồm các hạt, ozon, nitơ dioxide, và dioxide lưu huỳnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới particulate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.