parametric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parametric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parametric trong Tiếng Anh.
Từ parametric trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham biến, tham số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parametric
tham biếnadjective |
tham sốadjective It's got, like, parametric equalization. Nó còn có chức năng cân bằng các tham số. |
Xem thêm ví dụ
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
Calibration is one of the main challenges of the Q world: once a continuous-time parametric process has been calibrated to a set of traded securities through a relationship such as (1), a similar relationship is used to define the price of new derivatives. Hiệu chuẩn là một trong những thách thức chính của thế giới Q: một khi một quá trình tham số thời gian liên tục đã được hiệu chỉnh thành một tập hợp các chứng khoán được giao dịch thông qua một mối quan hệ như (1), một mối quan hệ tương tự được sử dụng để xác định giá của các phái sinh mới. |
New Parametric Plot Vẽ Đồ thị Tham số Mới |
Long-term ("historical") climate parametres for Šiprage The variation in the precipitation between the driest and wettest months is 41 mm. Các thông số thời tiết dài hạn ("lịch sử") cho Špirage Sự biến thiên trong lượng mưa giữa những tháng khô nhất và ẩm ướt nhất là 41 mm. |
It is possible that the dark energy equation of state could change again resulting in an event that would have consequences which are extremely difficult to parametrize or predict. Có thể là phương trình năng lượng tối có thể thay đổi một lần nữa kết quả trong một sự kiện rằng sẽ có hậu quả đó là cực kỳ khó khăn để parametrize hoặc dự đoán. |
The first two types are known as analytic, or non-parametric, representations of curves; when compared to parametric representations for use in CAD applications, non-parametric representations have shortcomings. Hai loại đầu tiên được gọi là loại biểu diễn giải tích, hay không có tham số, của các đường cong; khi so sánh với cách biểu diễn tham số được ứng dụng trong các chương trình CAD, các cách biểu diễn giải tích có những nhược điểm của chúng. |
The 3D printed bridge reflects the complexities of nature’s forms and was developed through parametric design and computational design, which allows to optimize the distribution of materials and allows to maximize the structural performance, being able to dispose the material only where it is needed, with total freedom of forms. Cây cầu in 3D phản ánh sự phức tạp của các hình thức tự nhiên và được phát triển thông qua thiết kế tham số và thiết kế tính toán, cho phép tối ưu hóa phân bố vật liệu và hiệu suất kết cấu, có thể sự dụng vật liệu chỉ khi cần thiết, tự do hoàn toàn về mặt hình dạng. |
Types 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, and 13 allow parametric possibilities with nonconvex prototiles. Loại 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, và 13 cho phép parametric possibilities with nonconvex prototiles. |
Trends in groundwater level (1995–2009) in 57 wells in the Holocene unconfined aquifer and 63 wells in the Pleistocene confined aquifer were determined by applying the non-parametric Mann-Kendall trend test and Sen’s slope estimator. Với số liệu đo đạc trong giai đoạn 1995–2009 từ 57 giếng quan trắc của tầng chứa nước không áp Holocene và 63 giếng tầng có áp tầng Pleistocene, bài báo tiến hành xác định xu hướng và tốc độ biến đổi mực nước dưới đất được theo phương pháp không tham số Mann-Kendall. |
First, the designer specifies information such as: Parametric CAD model of the part; constraints and goals on functional, geometry, cost and time characteristics; analysis models for these constraints and goals; target values of goals; and preferences for the goals. Đầu tiên, nhà thiết kế chỉ định các thông tin như: mô hình CAD tham số của chi tiết; các ràng buộc và mục tiêu về đặc điểm chức năng, hình học, chi phí và thời gian; mô hình phân tích cho những ràng buộc và mục tiêu này; giá trị mục tiêu của mục tiêu; và ưu tiên của các mục tiêu. |
It was standard Pascal level-1 (with parametrized array bounds) but the definition allowed alternative keywords and predefined identifiers in French and the language included a few extensions to ease system programming (e.g. an equivalent to lseek). Đó là tiêu chuẩn Pascal level-1 (với giới hạn mảng tham số) nhưng định nghĩa cho phép từ khóa thay thế và định danh được xác định trước bằng tiếng Pháp và ngôn ngữ bao gồm một vài phần mở rộng để giảm bớt lập trình hệ thống. |
For a curve given by parametric equations, a point is an inflection point if its signed curvature changes from plus to minus or from minus to plus, i.e., changes sign. Với một đường cong cho bởi phương trình tham số, một điểm là điểm uốn nếu dấu của độ cong thay đổi từ cộng sang trừ hoặc ngược lại, tức là có sự thay đổi dấu. |
Software is available for using both parametric and nonparametric kernel methods. GMM được sử dụng để tìm/dự tính các thông số của mô hình parametric và non-parametric. |
Non-parametric: The assumptions made about the process generating the data are much less than in parametric statistics and may be minimal. Phi tham số: các giả thuyết về quá trình tạo ra các dữ liệu ít hơn so với số liệu thống kê thông số và có thể là rất nhỏ. |
The buildings are then reconstructed using three parametric building models (flat, gabled, hipped). Các tòa nhà sau đó được xây dựng lại bằng cách sử dụng ba mô hình tòa nhà tham số (phẳng, đầu hồi, hông). |
Tools from non-parametric statistics can sometimes be used to evaluate how well the data fit a known distribution or to come up with a general model that makes only minimal assumptions about the model's mathematical form. Các công cụ trong thống kê phi tham số (nonparametric statistics) có thể được dùng để đánh giá độ phù hợp của dữ liệu với một phân bố cho sẵn hoặc đi đến một mô hình tổng quát mà chỉ sử dụng giả thiết tối thiểu về dạng toán của mô hình. |
Atmosphere-based worlds consisted mainly of parametric primitives, such as floors, walls, and cones. Các thế giới Atmosphere phần lớn là nguyên thủy tham số (parametric primative) như là sàn, tường, hình nón. |
Another important use of parametric equations is in the field of computer-aided design (CAD). Một ứng dụng quan trọng khác của phương trình tham số đó là được áp dụng trong thiết kế hỗ trợ bởi máy tính (CAD). |
Nonlinear optical processes are another active research area, with topics such as two-photon absorption, self-phase modulation, modulational instability and optical parametric oscillators. Các quá trình quang học phi tuyến cũng là một hướng được quan tâm nhiều, với phạm vi ứng dụng quá trình hấp thụ hai photon (two-photon absorption), tự điều pha (self-phase modulation), sự bất ổn định biến điệu (modulational instability) và bộ dao động tham số quang (optical parametric oscillator). |
It's got, like, parametric equalization. Nó còn có chức năng cân bằng các tham số. |
Coordinate curve Curve orientation Curve sketching Differential geometry of curves Gallery of curves Implicit curve List of curves topics List of curves Osculating circle Parametric surface Path (topology) Position vector Vector-valued function Curve fitting Winding number In current mathematical usage, a line is straight. Độ cong Curve orientation Curve sketching Hình học vi phân của các đường cong Gallery of curves implicit curve List of curves topics List of curves Osculating circle Parametric surface Path (topology) Position vector Vector-valued function Curve fitting ^ Trong ngôn ngữ hiện tại, một đường thông thường đòi hỏi phải là thẳng. |
They then considered eight major three-day candlestick reversal patterns in a non-parametric manner and defined the patterns as a set of inequalities. Sau đó, họ đã xem xét tám hình mẫu đảo ngược nến ba ngày chính một cách phi tham số và xác định các hình mẫu này như một tập hợp các bất phương trình. |
The well-known Cox model is a set of semi-parametric assumptions. Các mô hình Cox nổi tiếng là một tập hợp các giả định bán tham số. |
A Nyquist plot is a parametric plot of a frequency response used in automatic control and signal processing. Biểu đồ Nyquist là một biểu đồ tham số của một đáp ưng tần số được sử dụng trong điều khiển tự động và xử lý tín hiệu. |
More complex semi- and fully parametric assumptions are also cause for concern. Giả thuyết bán tham số và tham số đầy đủ phức tạp cũng đang gây lo ngại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parametric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parametric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.