parapet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parapet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapet trong Tiếng Anh.
Từ parapet trong Tiếng Anh có các nghĩa là công sự mặt, tường chân mái, tường góc lan can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parapet
công sự mặtnoun |
tường chân máinoun |
tường góc lan cannoun |
Xem thêm ví dụ
I caught sight of Jim leaning over the parapet of the quay. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
Jehovah commanded the Israelites: “If you build a new house, you must also make a parapet [or, low wall] for your roof, so that you may not bring bloodguilt on your house because of someone falling from it.” —Deuteronomy 22:8. Luật pháp Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên có mệnh lệnh sau: “Nếu anh em xây một ngôi nhà mới thì phải làm lan can trên sân thượng để không có ai bị ngã từ trên đó xuống và anh em không gây tội đổ máu cho nhà mình”.—Phục truyền luật lệ 22:8. |
Or “parapet; highest point.” Hay “lan can; nơi cao nhất”. |
The koel will sing perched on the parapet Chim cu cu sẽ đậu trên lan can và hát. |
A handful made it to the top of the parapet on the right but were either killed or captured. Một số ít tiến lên phía trên cùng của hành lang bên phải nhưng cũng bị giết hoặc bị bắt. |
We found our men and the Germans standing on their respective parapets. Chúng tôi thấy những người lính của mình và quân Đức đang đứng bên công sự của họ. |
For example, when a house was built, God’s Law required that its roof —a place of considerable family activity— have a parapet. Thí dụ, khi xây một ngôi nhà mới, Luật Pháp Đức Chúa Trời bắt buộc mái nhà—là nơi thường sinh hoạt gia đình—phải có tường rào chạy chung quanh mái. |
German Lieutenant Johannes Niemann wrote: "grabbed my binoculars and looking cautiously over the parapet saw the incredible sight of our soldiers exchanging cigarettes, schnapps and chocolate with the enemy." Trung úy người Pháp Johannes Niemann viết, “... vội chụp lấy ống nhòm nhìn qua bờ chiến hào thấy cảnh tượng không thể tin nổi: những người lính của chúng tôi đang trao đổi thuốc lá, rượu, và sô-cô-la với quân thù.” |
Parapets surrounding roofs are common in London. Lan can xung quanh mái nhà rất phổ biến ở Luân Đôn. |
Parapets were originally used to defend buildings from military attack, but today they are primarily used as guard rails and to prevent the spread of fires. Trong lịch sử, lan can ban đầu được sử dụng để bảo vệ tòa nhà khỏi bị tấn công quân sự, nhưng ngày nay chúng được sử dụng chủ yếu để ngăn chặn sự lây lan của đám cháy, bảo đảm sự an toàn của con người khi đứng ở một độ cao nhất định. |
Almost universal blame was assigned to Colonel Mullins, of the 44th Regiment, which was detailed under orders to prepare and have ready, and to carry to the front on the morning of the eighth, fascines and ladders with which to cross the ditch and scale the parapet, as the soldiers fought their way to the breastwork of the Americans. Hầu như mọi lời buộc tội đều hướng về đại tá Mullins của Trung toàn số 44, đã được lệnh một cách chi tiết để chuẩn bị sẵn sàng, và cố gắng đến trước vào sáng mồng 8, lên dây thừng và thang để vượt qua mương và các lan can lớn, khi những người lính đang chiến đấu theo cách của họ tấn công vào công sự của người Mỹ. |
(Psalm 11:5) God’s Law for ancient Israel stated: “If you build a new house [with a flat roof], you must also make a parapet [or, low wall] for your roof, so that you may not bring bloodguilt on your house because of someone falling from it.” (Thi-thiên 11:5) Luật pháp của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên xưa có ghi: “Khi ngươi cất một cái nhà mới [có sân thượng], thì phải làm câu-lơn [lan can] nơi mái nhà, kẻo nếu người nào ở trên đó té xuống, ngươi gây cho nhà mình can đến huyết chăng”. |
Parapet for the roof (8) Lan can trên sân thượng (8) |
The Law of Moses required that flat roofs be rimmed by a parapet Luật pháp Môi-se quy định phải làm lan can trên mái nhà phẳng |
Within ten minutes, he'd stuck his head over the parapet, and got his brains blown out. Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu ) |
8 “If you build a new house, you must also make a parapet for your roof,+ so that you may not bring bloodguilt on your house because of someone falling from it. 8 Nếu anh em xây một ngôi nhà mới thì phải làm lan can trên sân thượng+ để không có ai bị ngã từ trên đó xuống và anh em không gây tội đổ máu cho nhà mình. |
For example, a man was to make a parapet for the flat roof of his new house. Hơn nữa, Luật pháp không khoan dung những ai vì cẩu thả mà làm chết người. |
Archers to the parapets! Cung thủ lên hành lang. |
For example, he encouraged restraining dangerous domestic animals, covering open pits and caring for roof parapets to prevent accidental falls and danger to people below. Thí dụ Ngài khuyến khích phải cầm giữ các loài gia súc nguy hiểm, nếu đào hầm thì phải che đậy các hầm lại và ra luật về các lan can (bao lơn) trên mái nhà để tránh các sự trượt té và nguy hiểm cho người khác phía dưới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:28-34; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:8). |
Instead an 18-inch brick parapet was required, with the roof set behind. Thay vào đó, một lan can gạch 18-inch đã được yêu cầu lắp đặt với mái nhà phía sau. |
Get the bowmen to the eastern parapet. Dẫn cung thủ sang bờ tường phía Đông. |
Once completed, these parapets were occupied by U.S. soldiers and a new set of excavations went forward. Sau khi hoàn thành, các giao thông hào này được giao cho các binh sĩ Hoa Kỳ và rồi một loạt giao thông hào mới được đào tiến về phía trước. |
All flat roofs were rimmed by a parapet intended to prevent falls and other accidents. Những mái nhà phẳng đều có lan can để đề phòng trường hợp có người té xuống hoặc tai nạn khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:8). |
“You must also make a parapet for your roof, that you may not place bloodguilt upon your house because someone . . . might fall from it.” “[Ngươi] phải làm câu-lơn nơi mái nhà, kẻo nếu người nào ở trên đó té xuống, ngươi gây cho nhà mình can đến huyết chăng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parapet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.