parallelogram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parallelogram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallelogram trong Tiếng Anh.
Từ parallelogram trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình bình hành, Hình bình hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parallelogram
hình bình hànhnoun (A quadrilateral that has two sets of opposite parallel sides.) You give it a push, this becomes a parallelogram. Hay đẩy nó vào tạo thành một hình bình hành. |
Hình bình hànhnoun (quadrilateral with two pairs of parallel sides) to compute the area of any given parallelogram. để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Xem thêm ví dụ
You give it a push, this becomes a parallelogram. Hay đẩy nó vào tạo thành một hình bình hành. |
The kinds of things you need to learn in seventh grade math, sure, they're hard: ratios, decimals, the area of a parallelogram. Những gì bạn phải học ở môn toán lớp bảy, hẳn là rất khó: tỉ số, số thập phân, diện tích của hình bình hành. |
Bob draws an arrow from point p to point a and another arrow from point p to point b, and completes the parallelogram to find what Bob thinks is a + b, but Alice knows that he has actually computed p + (a − p) + (b − p). Bob vẽ một mũi tên từ điểm p song song và có độ lớn bằng vectơ a và một mũi tên khác từ điểm p song song và có độ lớn bằng vectơ b, hai mũi tên tạo thành hình bình hành mà Bob nghĩ rằng đường chéo của nó là kết quả của a + b, nhưng Alice biết rằng anh thực sự đã tính p + (a − p) + (b − p). |
One parallelogram fully defines the whole object. Khái niệm đỉnh được giải nghĩa là toàn bộ miền xác định. |
(Applause) Now this particular transformation did not change the area of the original figure, so a six-year-old who plays with this has just discovered a clever algorithm to compute the area of any given parallelogram. (Vỗ tay) Vậy sự thay đổi đặc biệt này không làm thay đổi diện tích hình gốc, một đứa trẻ 6 tuổi chơi trò này sẽ tìm ra một thuật toán thông minh để tính diện tích của mọi hình bình hành |
And since the volume of a parallelepiped ( that's a 3D parallelogram ) doesn't depend at all on its slant, then no matter how fast you're moving horizontally the same amount of rain will land on top of you each second. Và vì thể tích của hình hộp ( " hình bình hành 3D " ) không hề phụ thuộc vào độ nghiêng của nó, nên dù bạn di chuyển sang ngang nhanh thế nào, cùng một lượng mưa sẽ rơi vào đầu bạn mỗi giây |
In Euclidean geometry, its definition encompasses all four concepts (i.e., parallelepiped, parallelogram, cube, and square). Trong hình học Euclid, định nghĩa của nó bao hàm cả bốn khái niệm (gồm có, hình khối lục diện, hình bình hành, khối lập phương, và hình vuông). |
Now this particular transformation did not change the area of the original figure, so a six- year- old who plays with this has just discovered a clever algorithm to compute the area of any given parallelogram. Vậy sự thay đổi đặc biệt này không làm thay đổi diện tích hình gốc, một đứa trẻ 6 tuổi chơi trò này sẽ tìm ra một thuật toán thông minh để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Atari ST: ten parallelogram-shaped keys in a horizontal row across the top of the keyboard, inset into the keyboard frame instead of popping up like normal keys. Atari ST: mười phím có dạng hình bình hành trên một hàng ngang ở phía trên cùng bàn phím, gắn vào trong khung bàn phím thay vì nảy lên như các phím thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallelogram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parallelogram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.