paranormal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paranormal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paranormal trong Tiếng Anh.
Từ paranormal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt luân, Siêu linh, huyền bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paranormal
tuyệt luânadjective |
Siêu linhadjective (paranormal events are phenomena described in popular culture, folklore, and other non-scientific bodies of knowledge, whose existence within these contexts is described to lie beyond normal experience or scientific explanation) the business of believing in the paranormal and the occult Chuyện tin vào siêu linh và những điều huyền bí |
huyền bíadjective My mission has been to investigate the application of paranormal powers in military defense. Tôi có nhiệm vụ điều tra việc áp dụng các quyền lực huyền bí trong phòng vệ. |
Xem thêm ví dụ
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition. Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó. |
And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin. Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên. |
A certain paranormal bouquet. Chắc chắn là mùi siêu nhiên. |
And a survey done in the United States by sociology professors Christopher Bader and Carson Mencken “revealed that a staggering 70 to 80 percent of Americans strongly believe in at least one type of paranormal activity.” Hai giáo sư xã hội học là Christopher Bader và Carson Mencken đã thực hiện một khảo sát ở Hoa Kỳ, và “kết quả đáng ngạc nhiên là số người tin vào ít nhất một sự huyền bí nào đó chiếm từ 70% đến 80%”. |
Over the following weeks, Kane repeatedly insisted that The Undertaker was "dead", only to be met with various paranormal incidents such as a rainstorm localized over the ring in which he stood. Qua những tuần sau, Kane nhiều lần nhấn mạnh rằng The Undertaker đã "chết", chỉ có thể gặp được với những tình tiết huyền bí khác nhau như một trận mưa bão rơi xuống xung quanh võ đài nơi ông đứng. |
It's not only real, but it can explain to us so much weirdness in this world, which we still don't understand and call paranormal. Đó không chỉ là sự thật, mà nó có thể giải thích cho chúng ta rất nhiều điều kỳ lạ trong thế giới này, mà chúng ta vẫn không hiểu và coi là huyền bí. |
Fringe scientists and alternative archaeology proponents subsequently misrepresented a photograph of the artwork as showing an 800-year-old archaeological find; that story was popularised in a video on the YouTube channel Paranormal Crucible and led to the object being reported by some press sources as a mystery. Tuy nhiên, tác phẩm này sau đó bị những người nghiên cứu khảo cổ theo hình thức phi khoa học trình bày một cách sai lạc rằng đây là khám phá khảo cổ học 800 năm tuổi; câu chuyện này đã được phổ biến rộng rãi trong một video trên kênh YouTube Paranormal Crucible và dẫn đến việc tác phẩm này được một số nguồn báo chí đưa tin như một bí ẩn mới được khám phá. |
The Bridgewater Triangle refers to an area of about 200 square miles (520 km2) within southeastern Massachusetts in the United States, claimed to be a site of alleged paranormal phenomena, ranging from UFOs to poltergeists, orbs, balls of fire and other spectral phenomena, various bigfoot-like sightings, giant snakes and "thunderbirds." Tam giác Bridgewater đề cập đến một diện tích khoảng 200 dặm vuông Anh (520 km2) nằm bên trong vùng đông nam bang Massachusetts nước Mỹ, được cho là có các hiện tượng huyền bí, từ UFO cho tới sự kiện ma quỷ quấy nhiễu, thiên thể, cầu lửa và những hiện tượng quang phổ khác, các sinh vật giống như bigfoot, rắn khổng lồ và "chim sấm." |
Xenoglossy (/ˌziːnəˈɡlɒsi, ˌzɛ-, -noʊ-/), also written xenoglossia (/ˌziːnəˈɡlɒsiə, ˌzɛ-, -noʊ-/), sometimes also known as xenolalia, is the putative paranormal phenomenon in which a person is able to speak or write a language he or she could not have acquired by natural means. Xenoglossy ( /ˌziːnəˈɡlɒsi,_ˌzɛʔ,_ʔnoʊʔ/), cũng được viết xenoglossia ( /ˌziːnəˈɡlɒsiə,_ˌzɛʔ,_ʔnoʊʔ/), đôi khi là Xenolalia, là thuật ngữ chỉ hiện tượng siêu linh về người có khả năng nói hoặc viết được những ngôn ngữ mà họ chưa từng tiếp xúc hoặc được học. |
The nearby Hawkins National Laboratory ostensibly performs scientific research for the United States Department of Energy, but secretly does experiments into the paranormal and supernatural, including those that involve human test subjects. Phòng thí nghiệm quốc gia Hawkins ở đó, một mặt bên ngoài họ thực hiện các thí nghiệm khoa học cho Bộ Năng lượng Hoa kỳ, mặt khác họ bí mật thực hiện các thí nghiệm khoa học siêu nhiên và bất thường, trong đó có cả các thí nghiệm trên cơ thể người. |
The Jedis survived such minor scandals,... protected, it was rumored, by President Reagan, who was a fan of both the Star Wars films and the paranormal himself. Các Jedi thoát nạn qua các scandal nhỏ... được bảo vệ, nghe đồn là do Tổng thống Reagan. Fan hâm mộ của cả bộ phim Star Wars và khả năng ngoại cảm của ông ta. |
Van Tassel maintained that the method he utilized was not a paranormal or metaphysical activity, but required being 'in resonance' with the messages being sent. Van Tassel đã bảo lưu ý kiến rằng phương pháp mà ông sử dụng không phải là một hoạt động huyền bí hay siêu hình, mà theo như yêu cầu là 'cộng hưởng' với các thông điệp được gửi đi. |
Prof. William Frawley in a review for Stevenson's Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy (1984) wrote that he was too uncritically accepting of a paranormal interpretation of the cases. Giáo sư William Frawley trong một bài đánh giá cho Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy của Stevenson (1984) cho ông quá chấp nhận cho cách giải thích này của Stevenson là phi lý. |
Paranormal division? Ban điều tra các sự việc bí ẩn? |
Black-eyed children (or black-eyed kids) are an urban legend of supposed paranormal creatures that resemble children between the ages of 6 and 16, with pale skin and black eyes, who are reportedly seen hitchhiking or panhandling, or are encountered on doorsteps of residential homes. Trẻ em mắt đen (Tiếng anh là Black-eyed children), là một truyền thuyết thành thị về những sinh vật có bề ngoài giống với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 16, da nhợt nhạt và mắt hoàn toàn là màu đen, những người được cho là thấy đi đường đi lang thang hoặc đi cầu xin, hoặc gặp phải ngay trước cửa nhà ở. |
In 2010, the Paulding Light was featured on the SyFy television show Fact or Faked: Paranormal Files. Vào năm 2010, ánh sáng Paulding đã xuất hiện trên chương trình truyền hình SyFy Fact or Faked: Paranormal Files . |
In this time, he also did extensive research into paranormal phenomena and demonology, stating, "We wanted to be as truthful as we could be." Trong khoảng thời gian đó, ông cũng nghiên cứu về các hiện tượng siên nhiên và ma quỷ, khẳng định rằng, "Chúng tôi muốn bộ phim trở nên thật nhất có thể." |
He has served as a writer, reporter, and editor for a number of magazines which cover UFOs and other paranormal subjects. Ông từng là một nhà văn, phóng viên và biên tập viên cho một số tạp chí về UFO và các chủ đề siêu nhiên khác. |
We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense. Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa. |
Approaching the paranormal from a research perspective is often difficult because of the lack of acceptable physical evidence from most of the purported phenomena. Việc tiếp cận siêu linh từ góc độ nghiên cứu thường gặp rất nhiều khó khăn vì thiếu bằng chứng vật lý có thể chấp nhận được ở hầu hết các hiện tượng huyền bí. |
Does it feature such things as vampires, zombies, or the paranormal? Những hình thức giải trí đó có các nhân vật như ma cà rồng, xác sống hoặc hiện tượng huyền bí không? |
The story follows Henry DeTamble (Bana), a Chicago librarian with a paranormal genetic disorder that causes him to randomly time travel as he tries to build a romantic relationship with Clare Abshire (McAdams), who would become his wife. Nội dung phim xoay quanh Henry DeTamble (Bana), một thủ thư ở Chicago bị mắc căn bệnh rối loạn di truyền bí ẩn khiến anh có khả năng du hành thời gian ngẫu nhiên khi anh cố gắng xây dựng tình yêu với Clare Abshire (McAdams), người vợ tương lai của anh. ^ a ă “The Time Traveler's Wife (2004)”. |
And, in fact, can sometimes feel downright paranormal. Và, thật ra, nhiều lúc có thể nói thẳng ra là một quá trình huyền bí, siêu linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paranormal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paranormal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.