cupboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cupboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupboard trong Tiếng Anh.
Từ cupboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ, tủ búp phê, tủ đựng chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cupboard
tủnoun (enclosed storage) Into the cupboard with your brothers and sisters. Nào, Chip. vào trong tủ như anh và chị con. |
tủ búp phênoun (enclosed storage) The cupboards in the kitchen had been replaced; there were new countertops and new appliances. Tủ búp phê trong nhà bếp được thay mới; có mặt bàn mới và máy móc mới. |
tủ đựng chénnoun (enclosed storage) |
Xem thêm ví dụ
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
Do I still have to sleep in the cupboard? Con có phải ngủ ở trong tủ bếp nữa không mẹ? |
Ah, if it weren’t for the hope of looking with Mme Coquenard into her husband’s cupboard!” Ôi, giá như ta không có hy vọng được cùng bà Coquenard nhìn vào cái tủ của ông chồng!"" |
Into the cupboard with your brothers and sisters. Nào, Chip. vào trong tủ như anh và chị con. |
They're all... in the kitchen cupboard. Tất cả đều nằm ở sau tủ đựng bát đĩa. |
That stash of candy that your parents keep in the cupboard above the fridge? Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không? |
No, Jehovah God does not have to live inside the physical universe that he created any more than a carpenter has to live inside a cupboard that he makes. Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài. |
And back to the cupboard. Quay lại tủ thôi. |
I found a box of cake mix in the cupboard, Frank. Tôi tìm thấy một hộp bột làm bánh trong tủ bếp, Frank. |
The linen cupboard was in perfect order; for some reason, it had escaped the fury of your disease. Chiếc tủ quần áo được sắp xếp hoàn hảo; vì lý do nào đó, nó thoát khỏi cơn giận trong căn bệnh của bà. |
Tea and coffee are in this cupboard here. Trà và cà phê ở trong tủ này. |
First, she tried to look down and make out what she was coming to, but it was too dark to see anything; then she looked at the sides of the well, and noticed that they were filled with cupboards and book - shelves; here and there she saw maps and pictures hung upon pegs. Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt. |
Brother Freestone looked in the kitchen cupboards and in the refrigerator to see if he could find a single can or carton or box of food of any kind—but he literally could find nothing. Anh Freestone lục tìm trong tủ đựng thức ăn trong nhà bếp và trong tủ lạnh để xem anh có thể tìm ra một cái lon hay thùng đựng bất cứ loại thức ăn nào không—nhưng anh thật sự không tìm ra một thứ gì cả. |
An old German Bible comes out of the cupboard, and as is common in Amish households, we are soon in an animated spiritual discussion. Họ lấy từ trong tủ ra một cuốn Kinh Thánh cũ bằng tiếng Đức. Chúng tôi bắt đầu thảo luận Kinh Thánh rất sôi nổi, đây là một sinh hoạt thông thường trong gia đình người Amish. |
He stands up, heads for the cupboard under the stairs and comes back with a shoe box. Anh đứng lên, tiến về phía gầm cầu thang rồi quay lại với một hộp đựng giày. |
Today he’d rather be back in his cupboard with that letter than up here without it. Hôm nay nó thà ở lại dưới gầm cầu thang với lá thư của nó, còn hơn được ở trên này mà không có lá thư. |
At times, I still see the small boy from the cupboard. Đến giờ, ta vẫn chỉ thấy một cậu bé nhỏ trong tủ chén. |
So, too, when we see the obvious design built into nature and the abundance of food stocked in earth’s ‘cupboards’ (effect), does it not make sense to conclude that Someone (a Cause) is responsible? Cũng vậy, khi nhìn thấy sự trật tự trong thiên nhiên và vô vàn thực phẩm trong ‘tủ’ của trái đất (kết quả), chẳng phải điều hợp lý là có một đấng (nguyên nhân) đã làm nên những điều đó sao? |
She's in a sack in the airing cupboard. Cô ấy nằm trong một cái túi ở trong tủ. |
Carrie gasped, turning around quickly from the cupboard where she was putting away the dishes. Carrie hổn hển quay nhanh lại từ tủ chén, nơi cô đang lo cất chén đĩa. |
The cupboards were bare. Tủ đựng thức ăn cũng trống không. |
● Items in the cupboards should be neither too high nor too low but easy to access without assistance. ● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy. |
It's a broom cupboard. Đây là phòng để chổi mà. |
She wanted to fix me a quick lunch, so she laid the magazine on top of a small cupboard. Mẹ muốn sửa soạn cho tôi một bữa ăn đơn giản, cho nên mẹ đặt tờ tạp chí trên nóc tủ đựng bát đĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cupboard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.