frenetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frenetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frenetic trong Tiếng Anh.
Từ frenetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên cuồng, cuồng lên, cuồng tín, điên lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frenetic
điên cuồngadjective |
cuồng lênadjective |
cuồng tínadjective |
điên lênadjective |
Xem thêm ví dụ
I didn't know you would be this frenetic. Tôi không biết bạn sẽ này frenetic. |
A significant amount of background chatter as well as one-liners were added (even more so than in Disney's dub of Kiki's Delivery Service), filling in moments of silence and increasing the frenetic effect of certain scenes. Một lượng đáng kể những đoạn trò chuyện và nhận xét nền đã được thêm vào (thậm chí còn nhiều hơn trong bản lồng tiếng Disney của Kiki cô phù thủy nhỏ), làm đầy những khoảnh khắc yên lặng và tăng hiệu ứng điên cuồng ở những cảnh nhất định. |
According to Sputnikmusic's Adam Downer, Sister deviated from the frenetic sound of Sonic Youth's previous music in favor of a refined style of noise pop that would typify the band's subsequent work. Theo Adam Downer của Sputnikmusic, Sister rời bỏ thứ âm thanh thô bạo của những nhạc phẩm trước để hướng đến thứ noise pop trau chuốt hơn điển hình cho những tác phẩm sau của nhóm. |
The Conservatives had split into two factions, the Historical and National, in a frenetic attempt to bring order to the country. Đảng Bảo thủ phân liệt thành lưỡng phái Lịch sử và Quốc dân, trong một nỗ lực cuồng nhiệt để thiết lập lại trật tự cho đất nước. |
Some of you may feel that life is busy and frenetic, yet down deep in your heart you feel a gnawing emptiness, without direction or purpose. Một số các bạn có thể cảm thấy rằng cuộc sống quá bận rộn và điên cuồng, tuy nhiên tận đáy lòng mình, các bạn cảm thấy có một khoảng trống hay day dứt, không có hướng đi hay mục đích. |
Amid the frenetic expansion, Rockefeller began to think of retirement. Giữa sự mở rộng cuồng nhiệt, Rockefeller bắt đầu nghĩ đến việc nghỉ hưu. |
Do I appear very frenetic right now? Xuất làm tôi hiện rất frenetic ngay bây giờ? |
My Geiger counter dosimeter, which measures radiation, was going berserk, and the closer I got, the more frenetic it became, and frantic. Máy đo mức độ bức xạ Geiger của tôi, kêu lên điên cuồng, và khi tôi tiến lại gần hơn, nó càng kêu dữ dội và điên cuồng hơn. |
How many unbelievers do you know who are caught up in the frenetic pursuit of money? Còn biết bao nhiêu người vô thần mà bạn biết đã sống chết vì tiền bạc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frenetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frenetic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.