exclamation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclamation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclamation trong Tiếng Anh.

Từ exclamation trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời kêu lên, lời la lên, sự kêu lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclamation

lời kêu lên

noun

lời la lên

noun

sự kêu lên

noun

Xem thêm ví dụ

Hash fragments that represent unique page states must begin with an exclamation mark.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Ever since the donation, there has been a steady stream of kids signing out books to take home, and then returning them with the exclamation, "This one was good!"
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên,
To Thomas, Jesus was like “a god,” especially in the miraculous circumstances that prompted his exclamation.
Đối với Thô-ma, Giê-su khác nào “một vị thần”, nhất là trong tình huống lạ lùng đã khiến ông kêu thốt lên lời đó.
* We use the name of God in all kinds of profane ways, including our exclamations and our swearing.
* Chúng ta sử dụng tên của Thượng Đế bằng tất cả mọi cách báng bổ, kể cả trong những lời than vãn lẫn chửi thề của mình.
That exclamation is commonly heard in Christendom’s churches.
Đó là lời ca tụng rất quen thuộc tại những nơi thờ phượng của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
They're all exclamation points.
Chúng đều là dấu chấm than.
One of my favorite scriptures is punctuated with an exclamation mark:
Một trong các câu thánh thư ưa thích nhất của tôi được chấm câu bằng dấu chấm than:
1—with an exclamation mark.
1 —với một dấu chấm than.
And he puts an exclamation mark, OK?
Ông đặt một dấu chấm than.
“[An] issue that requires brief comment stems from the Lord’s exclamation ‘Never has man come before me with such exceeding faith as thou hast; for were it not so ye could not have seen my finger.’
“[Một] vấn đề mà đòi hỏi phần bình luận vắn tắt phát sinh từ lời kêu lên của Chúa ‘Loài người chưa có bao giờ đến trước mặt ta với một đức tin lớn lao như ngươi vậy; vì nếu không thì ngươi đã chẳng nhìn thấy được ngón tay của ta.’
So exciting that mathematicians have chosen to symbolize this kind of calculation, known as a factorial, with an exclamation mark.
Đến nỗi mà các nhà toán học đã chọn ký hiệu cho phép tính này, được biết đến với tên gọi giai thừa, với một dấu chấm than (!).
Those concluding years of his life were an emphatic exclamation point to his example of devoted discipleship—through both his words and his deeds.
Trong những năm cuối đời, ông đã nêu lên một tấm gương rõ rệt hơn về vai trò môn đồ tận tụy---qua lời nói lẫn hành động của ông.
In this 100th year of Kingdom rule, his exclamation still fills us with excitement.
Năm nay là tròn 100 năm Nước Trời cai trị và những lời trên làm lòng chúng ta đầy hứng khởi.
4 Note this exclamation of the apostle Peter: “What sort of persons ought you to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, awaiting and keeping close in mind the presence of the day of Jehovah!”
4 Hãy lưu ý lời khuyên mạnh mẽ này của sứ đồ Phi-e-rơ: “Anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến!”
Habits, certainties, convictions, exclamation marks, paradigms, dogmas.
Những thói quen, những điều chắc chắn, những lời thuyết phục, những cảm xúc, những khuôn mẫu, những giáo điều .
Coming from a guy whose critics take him for a human exclamation point, it's a welcome sentiment."
Đến từ một chàng trai mà những nhà phê bình coi anh như một dấu chấm than đầy tình người, đó là một ý kiến đáng hoan nghênh".
When I’m emotionally charged about something, it shows in my writing and often ends in an exclamation point that by definition conveys a “strong feeling [or an] indication of major significance” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th ed. [2003], “exclamation point”).
Khi cảm xúc của tôi trào dâng về một điều gì đó, thì điều đó thể hiện trong bài viết của tôi và thường kết thúc bằng một dấu chấm than mà theo định nghĩa truyền đạt một “cảm nghĩ mạnh mẽ [hoặc] là dấu chỉ có ý nghĩa quan trọng” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, xuất bản lần thứ 11 [2003], “chấm than”).
Canada Post has assigned postal code H0H 0H0 to the North Pole (referring to Santa's traditional exclamation of "Ho ho ho!").
Bưu điện Canada đã quy định mã H0H 0H0 cho Bắc Cực (theo thán từ truyền thống của Santa "Ho-ho-ho!").
I testify she and we need wonder no more—EXCLAMATION POINT!
Tôi làm chứng rằng chị ấy và chúng ta không cần phải tự hỏi nữa—CHẤM THAN.
Make It Big is the album that George and Andy earned the exclamation point.
Make It Big là đĩa nhạc mà George và Andy đã thể hiện xuất sắc.
Peter Hart (1996) enthusiastically recalled the project with the exclamation, "It really worked!"
Peter Hart (1996) phấn khởi nhớ lại dự án với giọng xúc động, "Nó thực sự làm việc!"
Does Stephen’s exclamation at Acts 7:59 indicate that prayers should be directed to Jesus?
Phải chăng lời của Ê-tiên nơi Công-vụ 7:59 cho thấy chúng ta nên cầu nguyện Chúa Giê-su?
Examples: Exclamation marks, punctuation at the beginning of the text, adding a ► symbol
Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản và thêm biểu tượng ►
To Brother Womack’s joy, they touched Brother Kimball’s head, and the exclamation came forth, “I can reach you!
Trước niềm vui của Anh Womack, chúng sờ vào đầu của Anh Kimball và có tiếng kêu lên: “Tôi có thể với tới anh rồi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclamation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.