orphan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orphan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orphan trong Tiếng Anh.
Từ orphan trong Tiếng Anh có các nghĩa là đứa trẻ mồ côi, mồ côi, trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orphan
đứa trẻ mồ côinoun (person whose (parent or) parents have died) |
mồ côinoun (person whose (parent or) parents have died) |
trẻ mồ côiadjective |
Xem thêm ví dụ
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
The Bible speaks of Christian “orphans and widows” who have tribulation. Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27). |
No orphan would go un-adopted. Sẽ không có trẻ mồ côi nào không được chăm nom. |
2001 figures from 2002 UNICEF/UNAIDS report China: A survey conducted by the Ministry of Civil Affairs in 2005 showed that China has about 573,000 orphans below 18 years old. Số liệu năm 2001 từ báo cáo năm 2002 của UNICEF / UNAIDS Trung Quốc: Một cuộc khảo sát do Bộ Nội vụ thực hiện năm 2005 cho thấy Trung Quốc có khoảng 573.000 trẻ mồ côi dưới 18 tuổi. |
He did not forget his children, orphaned of their mother, and was observed on more than one occasion holding his son, the young Pedro, in his arms and saying: "Poor boy, you are the most unhappy prince in the world." Ông không quên những đứa con của mình còn nhỏ đã mất mẹ, nhiều lần ông ôm cậu con trai nhỏ Pedro vào lòng và nói: "Cậu bé tội nghiệp, mày là một hoàng tử khổ sầu nhất trong cuộc đời này." |
So the INS won’t grant a visa unless it’s clear the child meets the definition of an eligible orphan. Vì vậy Sở Nhập cư không thể cấp visa, trừ phi đứa trẻ rõ ràng được xác định là một trẻ mồ côi đủ tư cách pháp nhân. |
Soon after that, her mother died and she became an orphan. Ngay sau đó, mẹ bà qua đời và bà trở thành một đứa trẻ mồ côi. |
Smith and her brothers are youth ambassadors for Project Zambi, which, in conjunction with Hasbro, provides assistance for Zambian children orphaned by AIDS. Smith và anh chị em của mình là đại sứ thanh niên cho Dự án Zambi, cung cấp hỗ trợ kết hợp với Hasbro cho trẻ em mồ côi Zambia bị AIDS. |
He was born to a poor family and orphaned at an early age. Ông sinh ra trong một gia đình nghèo, sớm mồ côi cha mẹ. |
Trade finance vehicles: Large corporate groups often form offshore companies, sometimes under an orphan structure to enable them to obtain financing (either from bond issues or by way of a syndicated loan) and to treat the financing as "off-balance-sheet" under applicable accounting procedures. Phương tiện tài chính thương mại: Các nhóm công ty lớn thường thành lập các công ty nước ngoài, đôi khi theo cấu trúc mồ côi để cho phép họ có được tài chính (từ các vấn đề trái phiếu hoặc bằng cách cho vay hợp vốn) và coi tài chính là " ngoại bảng " thủ tục kế toán áp dụng. |
(1 Corinthians 6:9-11) For example, a boy in South America was orphaned at the age of nine. Thí dụ, một cậu bé ở Nam Mỹ bị mồ côi lúc chín tuổi. |
They see societies overwhelmed with poverty and starvation, desperate war refugees, untold numbers of children orphaned by AIDS, and millions of people wracked by other diseases. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
He wanted to express his concern for the young victims, particularly the real orphans on the streets. Ông muốn bày tỏ lo ngại cho những nạn nhân nhỏ tuổi vô tội, đặc biệt những đứa trẻ mồ côi sống trên đường phố. |
Twenty years ago, you brought an orphan to my door. 20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi. |
We're both orphans, James. Cả 2 chúng ta đều mồ côi. |
We're orphans. Chúng ta đều là trẻ mồ côi. |
Since 2009 , Card Pahm Minh Man and the inter-faith group have been working together , taking care of orphans , street kids , the poor , AIDS patients , and victims of natural disasters like flooding and typhoons . Từ năm 2009 , Tổng giám mục Minh Mẫn và nhóm đa tôn giáo đã cùng nhau làm những công việc như chăm sóc trẻ mồ côi , trẻ em đường phố , người nghèo , người mắc bệnh AIDS và các nạn nhân bị thiên tai do bão và lũ lụt . |
An orphan (from the Greek: ορφανός, translit. orphanós) is someone whose parents have died, are unknown, or have permanently abandoned them. Trẻ mồ côi (tiếng Hy Lạp: ορφανός, chuyển tự orphanós) là người mà cha mẹ đã chết, không rõ nhân thân hoặc đã bỏ rơi trẻ vĩnh viễn. |
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942. Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942. |
"Star Wars: The Last Jedi Gives a Name to That Orphan Boy". Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011. ^ “Star Wars: The Last Jedi Gives a Name to That Orphan Boy”. |
Nguema was orphaned a week later when his mother committed suicide, leaving the boy and 10 siblings to fend for themselves. Nguema bị mồ côi một tuần sau đó khi mẹ ông tự tử, để lại cậu bé và 10 anh chị em tự bào chữa cho mình. |
At the time the War of the Pacific began she was only 13 years old, and had been orphaned and twice widowed. Vào thời điểm Chiến tranh Thái Bình Dương bắt đầu bà mới chỉ 13 tuổi, và đã trở thành trẻ mồ côi và góa phụ hai lần. |
In recognition of Bender's generous gift of 1 2 orphans and a check for 1 200 wing-wangs I hereby rename this building the Bender B. Rodriguez Orphanarium! Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium! |
Tertullian (writer of the second and third centuries C.E.) told of the kindness that they showed toward orphans, the poor, and the elderly. Tertullian (nhà văn vào thế kỷ thứ II và III CN) đã nói về sự tử tế của họ đối với trẻ mồ côi, người nghèo khổ và người già cả. |
This is because the generous female is doing her own genes no good by caring for the orphan. Đó là do con cái rộng lượng kia không được lợi ích gì cho gen của nó với việc nuôi dưỡng đứa trẻ mồ côi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orphan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orphan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.