orthodontics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orthodontics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthodontics trong Tiếng Anh.
Từ orthodontics trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật chỉnh răng, Chỉnh nha, Chỉnh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orthodontics
thuật chỉnh răngnoun |
Chỉnh nhanoun (field of dentistry dealing with irregularities in the teeth) Awkward metallic orthodontic corrective device. Vụng về với kim loại và thiết bị chỉnh nha. |
Chỉnh răng
their lives of washing machines and orthodontics — khi họ rửa chén và chỉnh răng— |
Xem thêm ví dụ
He then held my jaw in the right position while orthodontically he put my teeth into correct alignment. Rồi ông ta chỉnh hàm tôi đúng vị trí trong khi xếp răng tôi thẳng hàng |
"Orthodontics" is derived from the Greek orthos ("correct", "straight") and -odont ("tooth"). Thuật ngữ chỉnh nha (Orthodontics) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ trong đó orthos ("chỉnh", "xếp thẳng") và -odont- ("răng"). |
Awkward metallic orthodontic corrective device. Vụng về với kim loại và thiết bị chỉnh nha. |
You know, he has the orthodontic practice there at Great Bear. Anh biết đấy, ông ta làm nha sĩ ở Great Bear. |
For instance, in the United States, orthodontists get at least another year of training in a form of fellowship, the so-called 'Craniofacial Orthodontics', to receive additional training in the orthodontic management of craniofacial anomalies. Chẳng hạn như ở Mỹ, các bác sĩ chỉnh nha có ít nhất một năm dưới hình thức học bổng, gọi là 'Craniofacial Orthodontics', để được đào tạo bổ sung trong công tác quản lý chỉnh nha về các bất thường sọ và mặt. |
So just as in the 20th century, so many people had the idea that their faith took place on the Sabbath day, and the rest of their lives -- their lives of washing machines and orthodontics -- took place on another day. Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthodontics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orthodontics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.