orthodoxy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orthodoxy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthodoxy trong Tiếng Anh.
Từ orthodoxy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất chính thống, Chính Thống giáo Đông phương, tính chất chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orthodoxy
tính chất chính thốngnoun |
Chính Thống giáo Đông phươngproper (the Eastern Orthodox Church and its foundations) |
tính chất chính thốngnoun |
Xem thêm ví dụ
It was intended to maintain Catholic orthodoxy in their kingdoms, and to replace the medieval inquisition which had been under papal control. Nó được dự định để duy trì tính chính thống của Công giáo trong vương quốc của họ và để thay thế cho Toà án dị giáo thời trung cổ, nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hoàng. |
His intention then was to force wayward Jews to recant and return to orthodoxy, using all available means. Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống. |
It was during these years between 1880 and 1890 that Bernstein established his reputation as a major party theoretician and a Marxist of impeccable orthodoxy. Đó là trong những năm giữa 1880 và 1890, Bernstein đã lập nên danh tiếng của mình như là một lý thuyết gia hàng đầu của chủ nghĩa Mác chính thống. |
In his book Antitrinitarian Biography (1850), Robert Wallace noted that Cellarius’ writings did not follow the Trinitarian orthodoxy common in the 16th century. Trong sách Antitrinitarian Biography (1850), ông Robert Wallace cho biết các bài viết của Cellarius không theo tính chính thống của thuyết Chúa Ba Ngôi phổ biến vào thế kỷ 16*. |
Orthodoxy and heresy often masked political opposition, and political factors rather than a desire to introduce new doctrines influenced many an emperor. Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế. |
It was he who crowned the emperor, therefore expecting him to be a staunch defender of Orthodoxy. Chính ông tấn phong cho hoàng đế, do đó mong đợi hoàng đế phải năng nổ bảo vệ Giáo Hội Chính Thống. |
Translation of the Bible thus became the flash point in the conflict between Protestantism and Orthodoxy. Vì thế việc dịch Kinh Thánh trở thành đề tài sôi nổi trong cuộc xung đột giữa hai phái Tin Lành và Chính Thống. |
“All the old orthodoxies were questioned.” Tất cả các tín ngưỡng và thực hành chính thống đều bị nghi ngờ”. |
Bravely Default is set in the world of Luxendarc, which is kept in balance by four elemental crystals protected by the Crystal Orthodoxy, a religious group with influence across the world. Bravely Default diễn ra trong thế giới của Luxendarc, được giữ cân bằng từ bốn tinh thể, và được bảo vệ bởi Crystal Orthodoxy, một nhóm tôn giáo có ảnh hưởng trên toàn thế giới. |
In fact, when “heresies” erupted in the East, his services were sought to convince erring bishops to return to orthodoxy. Thật thế, khi nạn “dị giáo” bùng nổ ở phía Đông, người ta còn cậy vào ông để thuyết phục các giám mục lầm lạc quay về đạo chính thống. |
Papebroch, the Bollandist editor of the Acta Sanctorum, was answered by the Carmelite Sebastian of St. Paul, who made such serious charges against the orthodoxy of his opponent's writings that the very existence of the Bollandists was threatened. Tác giả Daniel Papebroch, thuộc hội Bollandist người biên tập bộ sách Acta Sanctorum, được Sebastian of St. Paul của dòng Carmel đáp lại với sự cáo buộc mạnh mẽ chống lại tính chính thống của các bài viết của đối thủ, khiến cho chính sự tồn tại của các người Bollandists bị đe dọa. |
Although Mani (216–276 AD), the founding prophet of Manichaeism, did not proclaim his first religious revelation until 228/229 AD, Bivar asserts that his new faith contained "elements of Mandaean belief, Iranian cosmogony, and even echoes of Christianity ... may be regarded as a typical reflection of the mixed religious doctrines of the late Arsacid period, which the Zoroastrian orthodoxy of the Sasanians was soon to sweep away." Cho dù vị tiên tri sáng lập Minh giáo là Mani (216 – 276) không hề tuyên bố sự khải huyền tôn giáo đầu tiên của ông cho tới khoảng năm 228/229, Bivar khẳng định rằng đức tin mới của ông gồm thâu "những yếu tố của đức tin Mandae, thuyết nguồn gốc vũ trụ của người Iran, và thậm chí cả những tiếng vang của Ki-tô giáo... có thể được coi là một phản ánh điển hình của những học thuyết tôn giáo hỗn hợp vào cuối triều Arsaces, cái mà quốc đạo Bái Hỏa của triều Sassanid sớm quét sạch hết." |
The Christian religion “in its three classic forms of Roman Catholicism, Eastern Orthodoxy, and Protestantism acknowledges one God in three Persons: God the Father, God the Son, and God the Holy Spirit. Đạo Đấng Ki-tô có “ba hình thức chính: Công giáo La Mã, Chính Thống giáo Phương Đông và Tin Lành. Họ đều thừa nhận Thiên Chúa gồm ba ngôi: Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần. |
As Helland points out, this was crucial to the formation of an orthodoxy. Như Helland chỉ ra, điều này là rất quan trọng cho sự hình thành của tính chính thống. |
With the temporary passing of the Arab threat, Constantine turned his attention to the Church, which was torn between Monothelitism and Orthodoxy. Tạm thời thoát khỏi mối đe dọa từ người Ả Rập, Konstantinos đã chuyển hướng sự chú ý của ông sang Giáo hội vốn đang bị giằng xé giữa phái Nhất ý luận và Chính Thống giáo. |
The Sorbonne was the voice of Catholic orthodoxy. Trường Sorbonne là tiếng nói của đạo Công giáo về điều gì là chính thống. |
The throne passed to Alexander III (1881–1894), a reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and Nationality" of Nicholas I. A committed Slavophile, Alexander III believed that Russia could be saved from turmoil only by shutting itself off from the subversive influences of Western Europe. Ngai vàng được trao cho Aleksandr III (1881–1894), một phản động viên đã phục hồi tối đa "Chính thống, Tự trị, và Quốc tịch" của Nikolai I. Một Slavophile đã cam kết, Aleksandr III tin rằng Nga có thể được cứu khỏi sự hỗn loạn chỉ bằng cách chấm dứt những ảnh hưởng lật đổ của Tây Âu. |
He later reflected on his education fondly, crediting the Jesuit approach of Santa Clara that he said has helped him become an independent thinker who questions orthodoxy. Sau đó, ông đã phản ánh về sự giáo dục của mình, tin rằng cách tiếp cận Dòng Tên của Santa Clara mà ông nói đã giúp ông trở thành một nhà tư tưởng độc lập, người đặt câu hỏi về chính thống. |
In 1833, Minister of Education Sergey Uvarov devised a program of "Orthodoxy, Autocracy, and Nationality" as the guiding principle of the national education. Năm 1833, bộ trưởng bộ giáo dục, Sergey Uvarov, đã lập ra một chương trình "Chính thống, Tự trị và Quốc tịch" làm nguyên tắc hướng dẫn của nền giáo dục quốc gia. |
Until the telescope, the defenders of Christian orthodoxy felt no need to ban Copernican ideas. Trước khi có kính viễn vọng, các nhà bảo vệ giáo ký Kitô giáo không cảm thấy cần phải khử trừ các tư tưởng của Copernic. |
Medieval Serbian education however was mostly conducted through the Serbian Orthodox monasteries (UNESCO protected Sopoćani, Studenica, Patriarchate of Peć) starting from the rise of Raška in the 12th century, when Serbs overwhelmingly embraced Orthodoxy rather than Catholicism. Tuy nhiên, giáo dục Trung Cổ Serbia chủ yếu được tiến hành thông qua các tu viện Chính thống giáo Serbia (Sopocani, Studenica, Khu giáo trưởng Pec) bắt đầu từ sự trỗi dậy của Raska ở thế kỷ XII, khi người Serb đa số theo Chính thống giáo chứ không phải Công giáo. |
This was especially true of the icons that became a prominent feature of Eastern Orthodoxy.” Điều này đặc biệt đúng đối với Chính Thống giáo Phương Đông vì ảnh tượng trở thành nét đặc trưng của họ”. |
Human shame is a very powerful motivator, as is the desire to avoid it, and that's the reason why people, when they're in a state of being watched, make decisions not that are the byproduct of their own agency but that are about the expectations that others have of them or the mandates of societal orthodoxy. Sự hổ thẹn của con người là một động lực mạnh mẽ, cũng như ước muốn tránh không bị hổ thẹn, và đó là nguyên nhân tại sao, khi bị theo dõi, đưa ra các quyết định không phải là của họ mà là theo sự kỳ vọng của những người khác hoặc sự bắt buộc của chuẩn mực xã hội. |
Equally critical is that the measure of how free a society is is not how it treats its good, obedient, compliant citizens, but how it treats its dissidents and those who resist orthodoxy. Điều không kém quan trọng là sự đo lường tự do của mỗi xã hội không phải ở việc nó đối xử thế nào với các công dân nghe lời, mà là cách nó đối xử với phe đối lập và những người có ý kiến bất đồng. |
This was only one of Valla's attacks on citadels of orthodoxy. Đây chỉ là một trong những phê bình của Valla đánh vào những tiếng đồn của sự chính thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthodoxy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orthodoxy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.