ordnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordnen trong Tiếng Đức.

Từ ordnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordnen

sắp xếp

verb

Es ist nicht leicht, das Beweismaterial zu ordnen.
Không dễ để sắp xếp những chứng cứ.

tổ chức

verb noun

und ordnen die Daten dann neu
và tiếp đó, tái tổ chức dữ liệu theo nguyên nhân tử vong,

Xem thêm ví dụ

Hier können Sie zusätzliche Pfade eintragen, in denen nach Dokumentation gesucht werden soll. Um einen Pfad anzugeben, klicken Sie auf den Knopf Hinzufügen... und wählen Sie den Ordner aus, in dem nach zusätzlicher Dokumentation gesucht werden soll. Sie können Ordner entfernen, indem Sie auf den Knopf Löschen klicken
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Wenn Sie die importierten Bilder aus dem Ordner "Meine Orte" entfernen möchten, gehen Sie folgendermaßen vor:
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Sie haben keine Schreibberechtigung für diesen Ordner
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
Rennen die Kinder vor oder nach den Zusammenkünften im Saal herum oder spielen sie auf der Bühne, wird ein Ordner die Eltern bitten, auf ihre Kinder zu achten.
Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng.
Ordnen Sie Ihren Content sinnvoll an und achten Sie darauf, dass Nutzer leicht auf der Website navigieren können.
Hãy sắp xếp nội dung trang web của bạn và làm cho việc di chuyển trong trang web dễ dàng.
Wenn sie ihre Gedanken und Eindrücke festhalten und ordnen, sind sie darauf vorbereitet, sich am Unterricht zu beteiligen, ihr Verständnis vom Evangelium zu erweitern und persönliche Offenbarung zu empfangen.
Khi họ ghi chép và sắp xếp những ý nghĩ và ấn tượng của mình, thì họ sẽ sẵn sàng để tham gia vào trong lớp học, hiểu biết rõ hơn về phúc âm, và nhận được sự mặc khải cá nhân.
Der Ordner existiert nicht
Thư mục này không tồn tại
Du musst lernen, dass du nicht immer alles ordnen kannst.
Em biết là em phải học được rằng em không thể lúc nào cũng sửa chữa được mọi thứ.
Ordner in Unterfenstern öffnen
Mở thư mục theo Thẻ
Ehe du die Darbietung ordnest und eine endgültige Auswahl einzelner Gedanken triffst, nimm dir die Zeit, die Abhandlung über den vorgesehenen Schulungspunkt durchzulesen.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
Mit diesem Feld bestimmen Sie, welchen Ordner Sie zum Erstellen des neuen Wörterbuchs benutzen möchten
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
Es dauerte ungefähr 15 Minuten, bis es den Ordnern gelang, die Ruhestörer zum Schweigen zu bringen.
Những người dẫn chỗ phải mất khoảng 15 phút mới dẹp yên đám quấy rối.
Dies ist die Adresse (z. B. ein Ordner oder eine Webseite), zu der Konqueror springt, wenn der Knopf Startseite angeklickt wird. Üblicherweise ist dies Ihr Persönlicher Ordner. Das Zeichen dafür ist eine Tilde (~
Đây là địa chỉ URL (v. d. thư mục hay trang chủ) nơi trình duyệt Mạng Konqueror sẽ nhảy khi bạn bấm cái nút « Nhà ». Nó thường là thư mục chính của bạn, được ngụ ý bởi dấu ngã (~
Unbekannter Einstellungen-Ordner
Thư mục thiết lập không rõ
Als Teilnehmer wird dir geholfen, wertvolle Fertigkeiten weiterzuentwickeln wie das persönliche Lesen, das Zuhören und die Erinnerungsfähigkeit, das Studieren, das Nachforschen, das Auswerten und das Ordnen sowie die Gesprächsführung, das Beantworten von Fragen und das Festhalten von Gedanken in schriftlicher Form.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
im angegebenen Ordner suchenrequest type
tìm kiếm qua thư mục đã chọn
Blenden Sie Tabellenspalten ein oder aus oder ordnen Sie sie neu an, sodass die Informationen zu sehen sind, die am wichtigsten für Sie sind.
Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất.
Ordner und Brüder, die die Symbole herumreichen, sollten rechtzeitig ausgesucht sowie über ihre Aufgaben und den genauen Ablauf der Feier unterrichtet werden; ebenso sollten sie daran erinnert werden, sich würdig zu kleiden.
Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
Ich ordne die sofortige Einstellung jeglichen Widerstandes an.
Vì thế tôi tuyên bố ngừng bắn ngay lập tức...
Dies ist der Start-Ordner für neue Sitzungen, die mit diesem Profil erzeugt werden
Thư mục làm việc đầu tiên cho phiên chạy thiết bị cuối dùng hồ sơ này
Wenn Sie auf Blockierung aufheben klicken, wird die Unterhaltung aus dem Ordner "Archiviert" entfernt.
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
Ordner und Brüder, die die Symbole herumreichen, sollten rechtzeitig ausgesucht sowie über ihre Aufgaben und den genauen Ablauf der Feier unterrichtet werden; ebenso sollten sie daran erinnert werden, sich würdig zu kleiden.
Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Pfad zum Ordner der Arbeitsfläche
Đường dẫn tới thư mục màn hình nền
Menschen mittleren Alters quälen sich damit, ihr Leben zu ordnen und ihm Sinn zu verleihen.“
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
Ordne dich dem Priestertum unter. Sei treu. Halte die Bündnisse, die du mit Gott eingegangen bist.
Hãy khiêm nhường, hãy luôn cầu nguyện, hãy vâng phục theo chức tư tế, hãy chân thật, hãy trung thành với các giao ước mà con đã lập với Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.