or so trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ or so trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ or so trong Tiếng Anh.
Từ or so trong Tiếng Anh có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ or so
khoảngadverb We have talked about it endlessly over the last decade or so. Chúng ta đã nói về việc này không ngừng trong khoảng một thập niên vừa qua. |
Xem thêm ví dụ
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Now it's once a week or so Bây giờ nó là một lần một tuần hoặc lâu hơn |
It seems to happen every six weeks or so. Hình như xãy ra mỗi 6 tuần... 6 tuần. |
The fox has them trapped... or so it seems. Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế. |
I need to go to Seoul for a day or so. Con cần phải đến Seoul trong một vài ngày. |
Or so I thought. Khi " cơn bão thức ăn " ập đến |
Could probably get through maybe the next minute or so. Chắc là có thể qua được trong vài phút tới hoặc hơn. |
Never before had the arena of human experience been so suddenly or so drastically revised. Từ xưa đến nay, chưa bao giờ phạm vi kinh nghiệm của con người được xem xét lại một cách đột ngột và mạnh bạo đến thế. |
Or... so they told me. Hoặc... họ nói với anh vậy. |
It may take six months or so. Mất tầm 6 tháng hoặc cỡ đó. |
There are maybe a million or so x's -- a million pixels in that image. Biến X có thể có hàng triệu giá trị. nghĩa là hàng triệu điểm ảnh trong hình. |
We have talked about it endlessly over the last decade or so. Chúng ta đã nói về việc này không ngừng trong khoảng một thập niên vừa qua. |
As I recall, the model plates had 10 or so metal pages with words written on them. Tôi nhớ rằng mô hình các bảng khắc này có khoảng 10 trang bằng kim loại với những chữ viết trên đó. |
Is it really impossible that Goliath was six inches (15 cm) or so taller? Chẳng lẽ Gô-li-át không thể cao hơn người ấy khoảng 15cm sao? |
Just past the south wall, there's an access tunnel that runs for about 300 yards or so. đi qua bức tường phía nam, sẽ có một đường ống, chạy tới khoảng gần 300 mét. |
In many areas of the country, the territory is worked every week or so. Ở nhiều nơi trong nước, khu vực được rao giảng hầu như mỗi tuần. |
Or so I've read. Những gì tôi đọc là thế. |
In just 30 years or so, vibrant Christian congregations were formed in Africa, Asia, and Europe. Chỉ trong vòng khoảng 30 năm, các hội thánh đầy nhiệt huyết của đạo Đấng Christ đã được thiết lập ở Châu Á, Châu Âu và Châu Phi. |
TATTOOS are everywhere —or so it seems. HÌNH XÂM xuất hiện khắp nơi, hay gần như là vậy. |
and when we all do the chant, we are fifty or so men strong, and our “E! và khi chúng tôi hò khúc cổ vũ, chừng năm chục người khỏe mạnh chúng tôi hô to, “E! |
Or so I thought. Hoặc tôi nghĩ rằng... |
We've been in a secret war here the last six months or so. Chúng ta đang kẹt trong 1 cuộc chiến bí mật suốt 6 tháng hoặc hơn. |
Remarkably, on February 12, 1535, after only a year or so, the translator declared his work complete! Thật khó tin, ngày 12-2-1535, chỉ sau khoảng một năm, dịch giả công bố là công việc đã hoàn tất! |
We may reckon on turning him over to her for a fortnight or so. " Chúng tôi có thể nghĩ để biến anh ta với cô ấy một hai tuần hoặc lâu hơn. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ or so trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới or so
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.