orangutan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orangutan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orangutan trong Tiếng Anh.
Từ orangutan trong Tiếng Anh có các nghĩa là con đười ươi, đười ươi, Đười ươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orangutan
con đười ươinoun I looked a lot like an orangutan, our close cousins, or the Incredible Hulk. Tôi trông giống con đười ươi, họ hàng gần với chúng ta hoặc gã khổng lồ siêu quậy |
đười ươinoun (arboreal anthropoid ape) They can now sell part of those fruits to the orangutan project. Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi. |
Đười ươi
|
Xem thêm ví dụ
There was a very sick orangutan baby, my first encounter. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
They can now sell part of those fruits to the orangutan project. Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi. |
So if we want to help the orangutans -- what I actually set out to do -- we must make sure that the local people are the ones that benefit. Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi. |
There is no longer any continuous forest cover where orangutans may cross the river. Hiện không còn bất kỳ rừng liên tục bao gồm nơi đười ươi có thể qua sông. |
"... the lambs and sloths and carp and anchovies and orangutans... "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
Kelso has carried out research in comparative primate genomics and has contributed to the Neanderthal, bonobo and orangutan genome projects. Kelso đã tiến hành các nghiên cứu về so sánh bộ gen linh trưởng và đã có đóng góp vào các dự án bộ gen của Người Neanderthal, bonobo và đười ươi. |
Gigantopithecus is now placed in the subfamily Ponginae along with the orangutan. Gigantopithecus hiện nay được đặt trong phân họ Ponginae cùng với đười ươi. |
Maher had appeared on The Tonight Show with Jay Leno and had offered to pay $5 million to a charity if Trump produced his birth certificate to prove that Trump's mother had not mated with an orangutan. Trump đã khởi kiện danh hài Bill Maher 5 triệu USD vào năm 2013, về việc Maher xuất hiện trong chương trình The Tonight Show with Jay Leno và nói sẽ quyên góp 5 triệu USD cho một tổ chức từ thiện nếu Trump đưa ra giấy khai sinh chứng minh rằng mẹ ông đã không giao phối với đười ươi. |
So we were very excited when we captured our first pair of orangutan nests on camera. Vậy nên chúng tôi rất phấn khích khi chụp hình được cặp tổ đười ươi đầu tiên trên camera. |
Having more than all the orangutans in all the zoos in the world together, just now like victims for every baby, six have disappeared from the forest. Số lượng đười ươi nhiều hơn trong tất cả các vườn thú trên thế giới cộng lại. Cứ mỗi con đười ươi được cứu sống, sáu con đã biến mất trong rừng sâu. |
That evening I came back to the market in the dark and I heard "uhh, uhh," and sure enough I found a dying orangutan baby on a garbage heap. Tối hôm đó tôi quay lại khu chợ lúc trời tối và tôi nghe thấy tiếng "ư... ử..." và vâng, tôi đã tìm thấy một con đười ươi con đang hấp hối trên một đống rác. |
The zoo is home to highly successful breeding programs for orangutans and giraffes, and participates in captive breeding and reintroduction efforts for a number of Western Australian species, including the numbat, the dibbler, the chuditch, and the western swamp tortoise. Sở thú là nơi có các chương trình nhân giống thành công cao đối với đười ươi và hươu cao cổ, và tham gia vào các nỗ lực nuôi nhốt và tái sản xuất đối với một số loài ở Tây Úc, bao gồm tê tê, chim ưng, chuditch và rùa tây. |
Retrieved 21 August 2014. • "Sumatran Orangutans' rainforest home faces new threat". Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014. ^ “Sumatran Orangutans' rainforest home faces new threat”. |
The Bornean orangutan has a lifespan of 35–45 years in the wild; in captivity it can live to be about 60. Đười ươi Borneao có vòng đời của khoảng 35 đến 40 năm trong tự nhiên, trong điều kiện nuôi nhốt nó có thể sống được 60 . |
Compared to the Bornean species, Sumatran orangutans are thinner and have longer faces; their hair is longer with a paler red color. So với đười ươi Borneo loài này ốm hơn và có khuôn mặt dài hơn; lông của chúng có màu đỏ nhạt. |
1923: Franz Weidenreich reports the remains consist of a modern human cranium and orangutan jaw with filed-down teeth. 1923: Franz Weidenreich báo cáo di cốt bao gồm hộp sọ người hiện đại và hàm đười ươi có răng cắm vào. |
So the first site we're going to meet is Cameron Park Zoo in Waco, with orangutans. Vậy nơi đầu tiên chúng tôi sẽ đến là Sở thú Cameron Park ở Waco với những chú khỉ đột. |
And you can come back out through the scary orangutan. Và bạn có thể đến trở lại trong xuyên qua các con vượn đáng sợ. |
An orangutan named Ken Allen was reported in several newspapers in the summer of 1985 for repeatedly escaping from the supposedly escape-proof orangutan enclosure. Một orangutan có tên gọi Ken Allen đã được báo cáo trong một số tờ báo vào mùa hè năm 1985 đã liên tục thoát khỏi khu vực nhốt đười ươi. |
We have the zone with the sugar palms, and then we have this fence with very thorny palms to keep the orangutans -- that we provide with a place to live in the middle -- and the people apart. Chúng tôi có khu trồng cọ đường, và sau đó chúng tôi có hàng rào cọ gai để giữ khoảng cách giữa đười ươi -- mà chúng tôi cung cấp cho một nơi để sinh sống ở giữa -- và khu vực bên ngoài của người dân. |
She's now living in the jungle of Sungai Wain, and this is Matahari, her second son, which, by the way, is also the son of the second orangutan I rescued, Dodoy. Cô ấy hiện đang sống trong rừng rậm ở Sungai Wain, và đây là Matahari, con trai thứ hai của cô, cũng là con của con đười ươi thứ hai mà tôi cứu, Dodoy. |
An orangutan with a human brain within my ape brain. Ông ấy đã một đặt bộ não người vào bộ óc đười ươi của tôi |
We participate in the Apps for Apes program Orangutan Outreach, and we use iPads to help stimulate and enrich the animals, and also help raise awareness for these critically endangered animals. Chúng tôi đã tham dự chương trình Appa for Apes, chương trình bảo vệ khỉ Orangutan, và chúng tôi sử dụng Ipad để tăng ham thích và hiểu biết cho mấy chú khỉ, và giúp chúng ta ý thức hơn về động vật có nguy cơ tiệt chủng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orangutan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orangutan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.