opposing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opposing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposing trong Tiếng Anh.
Từ opposing trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, chống đối, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opposing
chống lạiadjective The opposing council always fight it and oppose it. Hội đồng phản đối luôn luôn đấu tranh và chống lại nó. |
chống đốiadjective What might be an opposing husband’s line of thought? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
ngược lạiadjective to work on that, as opposed to the many other problems in the world? để làm việc này, và ngược lại với những vấn đề khác trên thế giới? |
Xem thêm ví dụ
Some oppose any restrictions on pornography or dangerous drugs. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Even those with opposing views will often work together. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Opposers have tried to put a stop to the Kingdom-preaching work but have failed. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
What might be an opposing husband’s line of thought? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
As a deputy and senator, Estournelles de Constant concerned himself with colonial issues, consistently opposing Third Republic colonial policy. Trong cương vị dân biểu và Thượng nghị sĩ, Estournelles de Constant quan tâm tới các vấn đề thuộc địa, kiên định chống đối chính sách thực dân của Đệ tam Cộng hòa Pháp. |
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
There was opposition to Jesus’ preaching, and he said that his followers also would be opposed. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Her parents initially opposed her attendance at the club but eventually became supportive. Cha mẹ cô ban đầu phản đối việc cô tham dự câu lạc bộ nhưng cuối cùng lại quyết định ủng hộ con gái. |
I am categorically opposed to you or anyone else doing so. Tôi dứt khoát phản đối ông hay bất cứ ai muốn làm vậy. |
A winger who could play on either flank, his qualities of speed and finesse caused a regular problem for opposing defences. Là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi tốt ở hai cánh, tốc độ và sự khéo léo của anh luôn gây khó khăn cho hàng phòng thủ đối phương. |
2 Enraged, the opposers strike again —this time by jailing all the apostles. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
The apostle Peter wrote: “God opposes the haughty ones, but he gives undeserved kindness to the humble ones.” Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
These facts encouraged discussion about new laws concerning environmental regulation, which was opposed by the fossil fuel industry. Những sự thật này đã thúc đẩy các cuộc thảo luận về những đạo luật mới liên quan tới lĩnh vực môi trường, thứ bị phản đối bởi ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch. |
I have found that most people who oppose our activity really do not understand our work and the message that we bear. Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến. |
Many years ago I heard a mathematician from Vienna, whose name was Marchetti, explain how the innovation in the military industry -- therefore, secret innovation -- and the innovation in the civilian society are two sinusoids that are kind of opposed. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
It opposes the Westernization of Nigerian society and the concentration of the wealth of the country among members of a small political elite, mainly in the Christian south of the country. Họ phản đối việc Phương tây hóa của xã hội Nigeria và sự tập trung về của cải vật chất của đất nước trong số các thành viên của một tầng lớp chính trị nhỏ, chủ yếu ở các tín đồ Cơ Đốc miền Nam của đất nước. |
At first opposed to it, in the end Lenin voted for Trotsky's resolution to avoid a split among anti-war socialists. Ban đầu phản đối nó, nhưng cuối cùng Lenin đã ủng hộ giải pháp của Trotsky để tránh sự chia rẽ giữa những người xã hội phản đối chiến tranh. |
• Why are opposers unable to stop our witnessing activity? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
They oppose him, yet they do nothing. Họ chống đối hắn, nhưng họ chẳng làm gì cả! |
Sihanouk, opposing the new government, entered into an alliance with the Khmer Rouge against them. Sihanouk phản đối chính phủ mới, tham gia với Khmer Đỏ chống lại. |
Mendelson also noted that based on the trailer's content, the film was being "sold as Captain America 3, as opposed to Avengers 2.5 or Iron Man 4," which could help keep the film's box office expectations in check. Scott Mendelson từ Forbes gọi trailer này bằng từ "phi thường" và cho rằng dựa theo nội dung của trailer, bộ phim đang "được phát hành dưới tên Captain America 3, thay vì Avengers 2,5 hay Người Sắt 4," và việc này có thể có ích trong việc kiểm soát doanh thu phòng vé ước tính của bộ phim. |
Keep looking to God for help, and keep hoping that the opposer will become a worshiper of Jehovah. Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
(1 Corinthians 1:11, 12) Barnes points out: “The word here used [for long-suffering] is opposed to haste: to passionate expressions and thoughts, and to irritability. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opposing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.