only one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ only one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ only one trong Tiếng Anh.
Từ only one trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ, một, nhất, duy nhất, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ only one
chỉ
|
một
|
nhất
|
duy nhất
|
một mình
|
Xem thêm ví dụ
This universe is only one of an infinite number. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Mr. mcgill, I have only one more question for you. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
There's only one thing I'm thinking about. Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện |
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. |
You really think this is only one guy, huh? Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả? |
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
I'm the only one with a 6th sense. Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây! |
God is the only one with a message. Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp. |
I was the only one who could talk to the flight attendants. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
There's only one way to find out. Chỉ có một cách để biết. |
This shows that there is really only one race—the human race! Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
Teloxys Moq.: with only one species: Teloxys aristata (L.) Teloxys Moq.: với chỉ một loài: Teloxys aristata (L.) |
Forests now cover only one-third of the Karst. Các cánh rừng hiện nay chỉ che phủ khoảng 1/3 diện tích khu vực Kras. |
Soldiers are not the only ones who get hurt. Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương. |
13 Were Isaiah’s prophecies fulfilled only on ancient Israel and Judah? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
Over his 10-year career, he received only one yellow card. Trong suốt sự nghiệp 10 năm của mình, ông chỉ phải nhận duy nhất một thẻ vàng. |
And how did you manage to be th e only one left alive? Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót? |
Only one person had ever touched his heart. Nhưng đã không thể quên được 1 người. |
There's only one other person here, I think, who did that. Ngoài tôi ra, chỉ có một người nữa ở đây có vinh dự đó. |
You were the only ones not at the pep rally, giving you opportunity on top of motive. các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này. |
Only one person will be selected for this particular job. Chỉ một ứng viên sẽ được lựa chọn cho công việc này. |
Or maybe you're the only one who had to go to the bathroom." Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh." |
You' re the only one out tonight, so if it wasn' t you Cô là người duy nhất ở ngoài đó, và nếu đó không phải là cô |
You're approaching a fortified position with possible hostiles inside, and I'm the only one who's got your back. Anh sẽ tiếp cận một vị trí kiên cố với nhiều khả năng có địch thủ bên trong, và tôi là người duy nhất hỗ trợ anh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ only one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới only one
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.