only if trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ only if trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ only if trong Tiếng Anh.
Từ only if trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, nếu, hễ, đơn thuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ only if
chỉ
|
chỉ thôi
|
nếu
|
hễ
|
đơn thuần
|
Xem thêm ví dụ
Therefore, you can experience true happiness only if you fill those needs and follow “the law of Jehovah.” Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Only if you want me to live. Trừ khi nàng muốn ta sống. |
Only if you cleanse yourself of all the impurities. Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. |
You should grant permission only if you trust the site or app. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Shoot only if you have to. Tình thế bắt buộc mới được bắn. |
Only if we're successful. Nếu chúng ta thành công thì tôi đồng ý. |
Too often, they get our attention only if they reach a behavioral crisis. Họ chỉ thu hút sự chú ý của chúng ta khi họ có một cuộc khủng hoảng hành vi. |
This isn't necessary, only if you're really intrigued and want to have this down very visually. Điều này là không cần thiết, chỉ khi nào bạn đang thực sự hứng thú và muốn có nhìn xuống rất trực quan. |
I came on the condition where I could come only if I wanted to. Điều kiện để em tham gia CLB là chỉ đi những nơi em muốn. |
But only if you didn't delete it. Nhưng chỉ khi cậu chưa xóa nó. |
Only if you make it that way. Chỉ khi anh biến nó thành vậy. |
Only if you want to. Nếu cháu muốn. |
We can do this only if we first accept that we have neglected each other. Vấn đề chỉ được giải quyết nếu việc đầu tiên ta làm được là thừa nhận rằng chúng ta đã quá hờ hững với nhau. |
Only if you want the best!" Chỉ khi bạn muốn điều tốt nhất! " |
Only if the Lord gives me strength can I stand, and this is what I ask.” Chỉ khi Chúa ban cho con sức mạnh thì con mới chịu đựng được, và đó là điều con cầu xin ngài”. |
Do that only if you're paid by the hour. Chỉ làm như vậy khi bạn được trả lương theo giờ. |
Only if you're still on it. Chỉ khi mày còn ở trên nó. |
He is staying with us, but only if Erin takes over. Anh ta sẽ vẫn làm ăn với chúng ta chỉ khi Erin tiếp quản. |
Only if she were selfish. Nếu là người ích kỷ thì cô sẽ làm thế. |
And we take them all only if the Austrians stop fighting. Và chúng ta cứ chiếm hoài cho tới hết hoặc tới khi bọn Áo ngừng đánh. |
These details would have been included only if they were true. Các chi tiết này được nói đến chỉ vì đó là sự thật. |
But this can be accomplished only if Jehovah, the Potter, extends forgiveness. Nhưng điều này chỉ có thể thực hiện nếu được Thợ Gốm là Đức Giê-hô-va tha thứ. |
Apply labels to your source only if they are applicable to all the sections in your source. Chỉ áp dụng nhãn cho nguồn của bạn nếu có thể áp dụng các nhãn đó cho tất cả các mục trong nguồn tin. |
I mean, only if you want to. Tất nhiên là nếu anh thực sự muốn. |
Bondy–Chvátal theorem (1976) A graph is Hamiltonian if and only if its closure is Hamiltonian. Định lý Bondy-Chvátal(1972) Một đồ thị là Hamilton nếu và chỉ nếu bao đóng của nó là Hamilton. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ only if trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới only if
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.