neurotransmitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neurotransmitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurotransmitter trong Tiếng Anh.
Từ neurotransmitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Chất dẫn truyền thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neurotransmitter
Chất dẫn truyền thần kinhnoun (endogenous chemicals that transmit signals across a synapse from one neuron to another) |
Xem thêm ví dụ
G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors. Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác. |
Acetylcholine is also a neurotransmitter in the autonomic nervous system, both as an internal transmitter for the sympathetic nervous system and as the final product released by the parasympathetic nervous system. Acetylcholine cũng được sử dụng như một chất dẫn truyền thần kinh trong hệ thần kinh tự chủ, vừa là một chất dẫn truyền nội bộ cho hệ thần kinh giao cảm và như là sản phẩm cuối cùng được phóng thích bởi hệ thần kinh đối giao cảm. |
They contain a molecule know as a neurotransmitter. Chúng chứa 1 phân tử gọi là chất dẫn truyền thần kinh |
As you probably know, the neurotransmitter associated with learning is called dopamine. Như các bạn có thể đã biết, đường dẫn truyền thần kinh liên quan đến việc học tập được gọi là dopamine. |
The brain stem then projects forward and bathes the cortex, this wonderfully wrinkly bit over here, with neurotransmitters that keep us awake and essentially provide us with our consciousness. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
The presence of ethanol modifies those reactions, suppressing or enhancing the role of certain neurotransmitters —chemicals that relay signals from neuron to neuron. Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. |
Calcium activates the selective cation channel transient receptor potential melastatin 5 (TRPM5) that leads to membrane depolarization and the consequent release of ATP and secretion of neurotransmitters including serotonin. Ca2+ được giải phóng sẽ kích hoạt kênh vận chuyển cation một cách chọn lọc cho melastatin tiềm năng số 5 (TrpM5) dẫn đến sự khử cực màng và giải phóng ATP cùng sự tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh bao gồm serotonin. |
An acetylcholinesterase inhibitor (often abbreviated AChEI) or anti-cholinesterase is a chemical or a drug that inhibits the acetylcholinesterase enzyme from breaking down acetylcholine, thereby increasing both the level and duration of action of the neurotransmitter acetylcholine. Thuốc ức chế acetylcholinesterase (thường viết tắt là AChEI) hoặc anti-cholinesterase là một chất hóa học hoặc thuốc có khả năng ức chế enzyme acetylcholinesterase phân hủy acetylcholine, do đó tăng cả các nồng độ và thời gian hành động của các chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine. |
Non-mast cell histamine is found in several tissues, including the brain, where it functions as a neurotransmitter. Những tế bào chứa histamine không phải là tế bào mast cũng được tìm thấy ở một vài tổ chức như não, nơi mà chức năng của nó như là một chất dẫn truyền thần kinh. |
The reputed analgesic activity of DL-phenylalanine may be explained by the possible blockage by D-phenylalanine of enkephalin degradation by the enzyme carboxypeptidase A. The mechanism of DL-phenylalanine's supposed antidepressant activity may be accounted for by the precursor role of L-phenylalanine in the synthesis of the neurotransmitters norepinephrine and dopamine. Tính giảm đau của DL-phenylalanin có thể được giải thích là do sự ức chế của D-phenylalanin lên tác dụng phân hủy enkephalin (endorphin) của enzym carboxypeptidase A. Tác dụng chống trầm cảm của DL-phenylalanin được cho là do L-phenylalanin có vai trò trong sinh tổng hợp protein để tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh norepinephrin và dopamin. |
For example, ECT triggers the release of certain neurotransmitters, molecules that help carry signals between neurons and influence mental health. Ví dụ, ECT sẽ kích hoạt nhằm giải phóng một lượng chất truyền dẫn thần kinh, loại phân tử mang và truyền tín hiệu giữa các nơron, tác động tới sức khỏe tâm thần. |
Concerns about the safety of phenylalanine from aspartame for those without phenylketonuria center largely on hypothetical changes in neurotransmitter levels as well as ratios of neurotransmitters to each other in the blood and brain that could lead to neurological symptoms. Các mối quan tâm về sự an toàn của phenylalanine từ aspartame đối với những người không có phenylketonuria trung tâm phần lớn dựa trên sự thay đổi giả thuyết trong mức độ truyền dẫn thần kinh cũng như tỷ lệ các chất dẫn truyền thần kinh trong máu và não có thể dẫn đến triệu chứng thần kinh. |
Electrical and chemical activity regulating this phase seems to originate in the brain stem and is characterized most notably by an abundance of the neurotransmitter acetylcholine, combined with a nearly complete absence of monoamine neurotransmitters histamine, serotonin, and norepinephrine. Các hoạt động hóa và điện điều hòa pha này có vẻ như bắt nguồn từ trong thân não và có đặc điểm nổi trội nhất là tồn tại nhiều chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine, được kết hợp với sự gần như thiếu vắng hoàn toàn của các chất dẫn truyền thần kinh monoamin bao gồm histamin, serotonin, và norepinephrin. |
In 2007, the venom of the wasp was reported to block receptors for the neurotransmitter octopamine. Trong năm 2007, nọc độc của loài tò vò này đã được báo cáo có khả năng ngăn chặn các thụ thể cho chất dẫn truyền thần kinh octopamine. |
The hormones estrogen, testosterone, and cortisol, as well as the neurotransmitters dopamine and serotonin, also affect how organisms react to stress. Hormone estrogen, testosterone, và cortisol, cũng như dẫn truyền thần kinh dopamine và serotonin, cũng ảnh hưởng thế nào đến các sinh vật đáp ứng với căng thẳng. |
And over the past 35 years, I've studied behavior on the basis of everything from genes through neurotransmitters, dopamine, things like that, all the way through circuit analysis. Trong 35 năm qua, tôi đã nghiên cứu hành vi dựa trên mọi thứ từ bộ gen cho đến các dẫn truyền thần kinh như dopamine hay các thứ tương tự, với phương pháp phân tích mạch. |
Also, a study examining alexithymia in subjects with obsessive-compulsive disorder found higher alexithymia levels associated with the Val/Val allele of the Rs4680 polymorphism in the gene that encodes Catechol-O-methyltransferase (COMT), an enzyme which degrades catecholamine neurotransmitters such as dopamine. Một nghiên cứu khác nghiên cứu hiện tượng này cùng rối loạn ám ảnh cưỡng chế nhận thấy mức độ thiếu khả năng diễn đạt cảm xúc cao hơn có liên quan đến allele Val/Val của đa hình Rs4680 trên gen mã hóa enzym Catechol-O-methyltransferase (COMT), một enzym làm suy giảm các dẫn truyền thần kinh catecholamine như dopamine. |
Because certain drugs enhanced ability while others diminished it, the neurotransmitters dopamine and endorphin were considered to be likely etiological candidate. Bởi có một số loại thuốc tăng khả năng tiếp nhận trong khi một số khác lại làm giảm khả năng này, các chất truyền dẫn thần kinh như dopamine và endorphin được cho là có nguyên nhân gây ra việc này. |
The conflict between what you see and what you feel triggers the production of a neurotransmitter , likely mistaken as a signal of hallucinogenic poisoning , so your body tries to rid itself of whatever is causing this disorienting condition . Mâu thuẫn giữa hình ảnh và cảm giác làm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh , có thể nhầm lẫn với một dấu hiệu của việc ngộ độc ảo giác , nên cơ thể bạn sẽ cố thoát khỏi điều gây ra cảm giác khó chịu này . |
They are responsible for interacting with nuclear steroid receptors, and bind to neurotransmitter-gated ion channels. Chúng chịu trách nhiệm tương tác với thụ thể steroid hạt nhân và liên kết với dẫn truyền thần kinh - các kênh ion bị kiểm soát. |
The effects of barbiturates occur via the GABA neurotransmitter. Tác dụng của barbiturat xảy ra thông qua chất dẫn truyền thần kinh GABA. |
It's known to affect the neurotransmitters in animals'brains. Nó được biết đến là có ảnh hưởng đến chất dẫn truyền thần kinh... trong não bộ động vật. |
What's common among these groups of cells is that they all produce the neurotransmitter dopamine. Điểm chung giữa các nhóm tế bào này là chúng sản sinh ra chất dẫn truyền thần kinh dopamine. |
Phenylalanine is a precursor for tyrosine, the monoamine neurotransmitters dopamine, norepinephrine (noradrenaline), and epinephrine (adrenaline), and the skin pigment melanin. Phenylalanin là tiền chất của tyrosin, dopamin, norepinephrin (noradrenalin), epinephrin (adrenalin), và sắc tố của da melanin. |
Furthermore, Otto Loewi is credited with discovering acetylcholine (ACh)—the first known neurotransmitter. Ngoài ra, Otto Loewi được xem là người đã phát hiện ra acetylcholine (ACh)—chất dẫn truyền thần kinh đầu tiên được phát hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurotransmitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neurotransmitter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.