neurosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neurosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurosis trong Tiếng Anh.
Từ neurosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng loạn thần kinh chức năng, chứng loạn thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neurosis
chứng loạn thần kinh chức năngnoun (mental disorder) |
chứng loạn thần kinhnoun |
Xem thêm ví dụ
The brain may find security in some neurosis. Bộ não có lẽ tìm kiếm sự an toàn trong một loạn thần kinh nào đó. |
As a "classic femme fatale" her relationship with Cobb is in his mind, a manifestation of Cobb's own neurosis and fear of how little he knows about the woman he loves. Như kiểu "femme fatale cổ điển", mối quan hệ giữa cô với Cobb diễn ra trong đầu anh, là biểu hiện của chứng loạn thần kinh và nỗi sợ rằng anh hiểu quá ít về người phụ nữ mà anh yêu. |
A guilt complex is a disturbance of the psyche, a neurosis. Một mặc cảm tội lỗi là một ám ảnh cho tinh thần, một chứng bệnh thần kinh. |
The lyrics were written mostly by Ginn, and like other punk rock bands of the late 1970s and early 1980s, Black Flag voiced an anti-authoritarian and non-conformist message, in songs punctuated with descriptions of social isolation, neurosis, poverty, and paranoia. Phần lời được viết chủ yếu bởi Ginn, và như những nghệ sĩ punk rock vào cuối thập niên 1970-đầu 1980, Black Flag mang theo chủ đề chống chủ nghĩa chuyên chế và tính bất tuân thủ vào âm nhạc, với các bài hát mô tả về sự cô lập xã hội, chứng loạn thần kinh chức năng, sự nghèo túng, và sự hoang tưởng. |
Several characteristics could be seen as a sign a person was called towards shamanism: neurosis, hallucinations, unusual behavior and hysteria. Vài đặc điểm được xem như là dấu hiệu để nhận biết một pháp sư bao gồm: loạn thần kinh, ảo giác, hành vi bất thường và chứng cuồng loạn. |
He said he wanted to "attack the neurosis by its prevention rather than treatment". Ông nói ông muốn "tấn công chứng nhiễu tâm bằng cách ngăn chặn nó hơn là chữa trị nó." |
Kevin Stewart-Panko of Terrorizer referred to groups such as Neurosis, Deadguy, Cave In, Today Is the Day, The Dillinger Escape Plan, Converge, Coalesce, Candiria, Botch, and Psyopus as falling under this label. Kevin Stewart-Panko của tạp chí Terrorizer gọi các nhóm Neurosis, Deadguy, Cave In, Today Is the Day, The Dillinger Escape Plan, Converge, Coalesce, Candiria, Botch, và Psyopus là noisecore. |
We could be looking at hysterical neurosis. Chúng ta có thể thấy đó là chứng loạn thần kinh. |
The more they are repressed, the more they spread through the whole personality in the form of a neurosis. Nó càng bị dồn nén, nó càng thêm ảnh hưởng đến toàn thể con người chúng ta dưới hình thức suy nhược thần kinh. |
Becomes a neurosis. Trở thành một chứng loạn thần kinh. |
Fear of flying was first discussed in the biomedical literature by a doctor in the UK at the end of World War I, who called it "aero-neurosis" and was describing pilots and crew who were or became anxious about flying. Hội chứng sợ bay lần đầu tiên được thảo luận trong các tài liệu y sinh của một bác sĩ ở Anh vào cuối Thế chiến thứ nhất, người gọi nó là "chứng loạn thần kinh của phi công" và nó đã mô tả những phi công và phi hành đoàn đang lo lắng về việc phải tham gia chuyến bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neurosis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.