napoleon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ napoleon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napoleon trong Tiếng Anh.
Từ napoleon trong Tiếng Anh có nghĩa là lối chơi bài napôlêông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ napoleon
lối chơi bài napôlêôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Napoleon, when on his way into final exile after Waterloo (June 15, 1815), reportedly deposited 6 million francs in Laffitte's bank. Napoléon, khi đang trên đường lưu vong cuối cùng sau khi Waterloo (15 tháng 6 năm 1815), báo cáo đã gửi 6 triệu franc trong ngân hàng của Laffitte. |
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
Napoleon withdrew back into France, his army reduced to 70,000 soldiers and little cavalry; he faced more than three times as many Allied troops. Napoléon rút về Pháp với đội quân giảm xuống còn 70 000 lính và 40 000 người tụt khỏi đội hình, chống lại đội quân Liên minh đông gấp hơn ba lần. |
Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree. Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào. |
During this war Napoleon successfully established a French alliance with Britain, which continued after the war's close. Trong thời kỳ chiến tranh này, Napoleon đã thiết lập được một liên minh Pháp với Vương quốc Anh và Ireland, Anh, tiếp tục sau chiến tranh. |
His father, Friedrich Bernhard Riemann, was a poor Lutheran pastor in Breselenz who fought in the Napoleonic Wars. Cha ông, Friedrich Bernhard Riemann, là một mục sư Lutheran nghèo ở Breselenz. |
And Napoleon's wars seem like nothing to do with us. Và chiến tranh với Napoleon có lẽ sẽ vô nghĩ với chúng ta. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
Napoleon sent General Horace Sebastiani as envoy extraordinary, promising to help the Ottoman Empire recover lost territories. Napoléon gửi tướng Horace Sebastiani sang làm đặc sứ, hứa hẹn sẽ giúp đỡ Đế quốc Ottoman khôi phục những lãnh thổ đã mất. |
Napoleon was angry that British troops had not evacuated the island of Malta. Napoléon thì tức giận về việc quân đội Anh không rời khỏi đảo Malta. |
Following the collapse of the Holy Roman Empire in 1806, Frankfurt fell to the rule of Napoleon I, who granted the city to Karl Theodor Anton Maria von Dalberg; the city became known as the Principality of Frankfurt. Sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã Thần thánh năm 1806, Frankfurt rơi vào sự cai trị của Napoleon I, người đã được cấp thành phố Karl Theodor von Dalberg Anton Maria; các thành phố được gọi là các Principality của Frankfurt. |
He defeated Marshal MacDonald at the Katzbach, and by his victory over Marshal Marmont at Möckern led the way to the decisive defeat of Napoleon at the Battle of the Nations at Leipzig. Ông đánh bại của Marshal MacDonald tại Katzbach của và chiến thắng của ông trên Marshal Marmont ở Möckern dẫn cách để thất bại quyết định của Napoléon tại Leipzig (xem thêm trận Leipzig. |
Castlereagh explained that he would not sign on behalf of the king of the United Kingdom because to do so would recognise the legitimacy of Napoleon as emperor of the French and that to exile him to an island over which he had sovereignty, only a short distance from France and Italy, both of which had strong Jacobin factions, could easily lead to further conflict. Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm. |
Here's the Bolkonsky who's going to beat Napoleon. Đây là Bolkonsky, người sẽ đánh bại Napoleon. |
Not as great a general as Napoleon, not as great a statesman as Frederick the Great. " Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế. " |
The only monarch from this dynasty was Joseph I, imposed by his brother Napoleon I of France after Charles IV and Ferdinand VII had abdicated. Quốc vương đầu tiên là Joseph I, được em trai là Napoleon I đưa lên sau khi Charles IV và Ferdinand VII đã thoái vị. |
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903. Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903. |
I was interested in people who ran countries— prime ministers, presidents, people like Napoleon. Tôi quan tâm nhiều đến những người lãnh đạo đất nước như tổng thống, thủ tướng, như Napoleon chẳng hạn. |
The original Napoleon's Campaigns was released by AGEOD in 2007, and Paradox acquired the company in December 2009. Bản gốc "Napoleon's Campaigns" được AGEOD phát hành vào năm 2007, rồi sau Paradox mua lai công ty này vào tháng 12 năm 2009. |
After Napoleon's defeat, the Congress of Vienna established a new European political-diplomatic system based on the balance of power. Sau khi Napoleon bị đánh bại, Hội nghị Viên thành lập một hệ thống chính trị-ngoại giao mới của châu Âu dựa trên cân bằng quyền lực. |
Here, Napoleon met his mistress Maria Walewska, with whom he lived in the palace. Không những thế, đây còn là nơi ông ta gặp gỡ tình nhân của mình là Maria Walewska, và sống cùng nàng tại Dinh thự này. |
An invasion of England by Napoleon seemed imminent, and a massive volunteer movement arose to defend England against the French. Một cuộc xâm lược nước Anh của Napoleon có vẻ đang đến gần, và một phong trào tình nguyện lớn nổ ra nhằm ủng hộ nước Anh trong cuộc chiến với nước Pháp. |
Was a Russian Full General of Cavalry in time of Napoleonic Wars. Là một vị đại tướng kỵ binh Đế quốc Nga nổi bật trong cuộc Chiến tranh Napoleon. |
They remained there until looted by Napoleon in 1797 but were returned in 1815. Chúng tồn tại ở đó cho đến khi bị Napoleon lấy đi vào năm 1797 nhưng đã được trả lại năm 1815. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napoleon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới napoleon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.