namesake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ namesake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namesake trong Tiếng Anh.
Từ namesake trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trùng tên, vật cùng tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ namesake
người trùng tênverb |
vật cùng tênverb |
Xem thêm ví dụ
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Babylon was soon left in the shadow of Seleucia, and the story goes that Antiochus, the son of Seleucus, moved the whole population of Babylon to his father's namesake capital in 275 BC. Babylon đã sớm bị để lại trong bóng tối của Seleucia và câu chuyện kể tiếp rằng Antiokhos, con trai của Seleukos, di chuyển toàn bộ dân số của Babylon tới kinh đô mới mang tên cha mình vào năm 275 TCN. |
The company's namesake and flagship brand, Discovery Channel, first launched on June 17, 1985. Tên gọi của công ty, Discovery Channel, lần đầu tiên ra mắt vào ngày 17 tháng 6 năm 1985. |
Just like your namesake. Y như biệt danh của mày vậy. |
It is not necessary to tell you that his favorite part is the one with his namesake, Rostam and Sohrab. Không cần kể chắc cậu cũng biết, phần nó thích nhất là phần có nhắc đến tên nó, Rostam và Sohrab. |
A memorial beside Lake Eola – originally placed by students of Orlando's Cherokee Junior School in 1939 and updated in 1990 – designates the spot where the city's supposed namesake fell. Một đài kỷ niệm bên cạnh hồ Eola - ban đầu được đặt bởi những học sinh trường Trung học cơ sở Cherokee của Orlando vào năm 1939 và cập nhật năm 1990 - chỉ định điểm nơi Orlando được cho là đã ngã xuống. |
In 1957, the village was renamed Batman, after the river namesake, received a city status, and became a district center. Năm 1957, làng được đổi tên thành Batman, sau khi trùng tên sông, trở thành thành phố và trở thành một trung tâm huyện. |
It is the namesake of the Hungaria asteroids, which orbit the Sun on the inside of the 1:4 Kirkwood gap, standing out of the core of the asteroid belt. Tên của nó được dùng để đặt cho nhóm tiểu hành tinh Hungaria, di chuyển theo quỹ đạo quanh Mặt Trời ở bên trong của 1:4 lỗ hở Kirkwood, bên ngoài lõi của vành đai chính. |
But then, just like his namesake on the road to Damascus, he felt the calling. Sau rồi, hệt như người cùng tên trên hành trình tới Damacus, anh cảm thấy ‘tiếng gọi’. |
Demetrius II was a later king, possibly a son or nephew of his namesake, and he ruled in India only. Demetrius II là một vị vua sau này, có thể là một con trai hoặc cháu trùng tên ông, và ông ta chỉ cai trị ở Ấn Độ. |
He may have self-consciously modelled himself on his namesake, Justinian I, as seen in his enthusiasm for large-scale construction projects and the renaming of his Khazar wife with the name of Theodora. Ông có thể có sự tự ý thức khi noi theo cái tên trùng nhau của Đại đế Justinianus I, như đã thấy trong sự hăng hái của mình đối với những dự án xây dựng quy mô lớn và việc đổi tên người vợ Khazar của mình với tên của Theodora. |
Originally known as the Indian district Chickacoan, the area was first referred to as Northumberland (a namesake of Northumberland County, England) in the colonial records in 1644. Được biết đến với tên quận Anh-điêng Chickacoan, sự xuất hiện đầu tiên của tên gọi Northumberland trong các hồ sơ thuộc địa là vào năm 1644. |
A notable member of Ibiau's royal court was the namesake vizier Ibiau. Một thành viên đáng chú ý thuộc triều đình hoàng gia của Ibiau đó là vị tể tướng có cùng tên Ibiaw. |
During this deployment, the ship visited the site of her Australian cruiser namesake's sinking, along with locations where the American cruiser had herself served during World War II. Trong chuyến đi này, Canberra đã ghé thăm địa điểm mà chiếc tàu tuần dương Australia nó mang tên bị đánh chìm, cùng các địa điểm mà bản thân chiếc tàu chiến Mỹ từng phục vụ trong Thế Chiến II. |
One of them, the noted comparative psychologist Edward C. Tolman, is the namesake of a building on campus which houses the departments of psychology and education. Một trong số đó, Edward C. Tolman— một nhà tâm lý học so sánh nổi tiếng — đã có một tòa nhà đặt theo tên ông là nơi của khoa tâm lý và giáo dục. |
Ingersoll conducted shakedown training off Bermuda during September and October 1943, and returned to Boston to embark Admiral Royal E. Ingersoll, Commander in Chief of the Atlantic Fleet, who was son of the first namesake and father of the second, for a fleet review, 10 November 1943. Ingersoll tiến hành chạy thử máy và huấn luyện ngoài khơi Bermuda trong tháng 9 và tháng 10 năm 1943 trước khi quay trở lại Boston, Massachusetts, nơi nó đón lên tàu Đô đốc Royal E. Ingersoll, con trai của vị Chuẩn đô đốc và là cha của Trung úy được đặt tên cho con tàu, vốn đương nhiệm Tư lệnh Hạm đội Đại Tây Dương, để duyệt binh hạm đội vào ngày 10 tháng 11 năm 1943. |
Next to it is an equestrian statue of the first king of Hungary, King Saint Stephen, and behind that is the Fisherman's Bastion, built in 1905 by the architect Frigyes Schulek, the Fishermen's Bastions owes its name to the namesake corporation that during the Middle Ages was responsible of the defence of this part of ramparts, from where opens out a panoramic view of the whole city. Cạnh đó là tượng cưỡi ngựa của vị vua đầu tiên của Hungary, Vua Saint Stephen, và đằng sau đó là Fisherman's Bastion, được xây năm 1905 bởi kiến trúc sư Frigyes Schulek, Fishermen's Bastions được đặt tên theo liên đoàn cùng tên mà trong thời Trung Cổ có nhiệm vụ bảo vệ phần này của thành lũy, từ đây có thể nhìn toàn cảnh thành phố. |
The city of Rio de Janeiro proper was founded by the Portuguese on 1 March 1565 and was named São Sebastião do Rio de Janeiro, in honour of St. Sebastian, the saint who was the namesake and patron of the Portuguese then-monarch Sebastião. Thành phố Rio de Janeiro được thành lập bởi người Bồ Đào Nha ngày 1 tháng 3 năm 1565 và được đặt tên là São Sebastião do Rio de Janeiro, để tôn vinh thánh Sebastian, vị thánh là đồng hương và là người bảo trợ của Sebastião của phong kiến Bồ Đào Nha. |
The park's namesakes are the eroded leftovers of the western half of an extinct volcano that has moved 200 miles (320 km) from its original location on the San Andreas Fault, embedded in a portion of the California Pacific Coast Ranges. Tên của vườn quốc gia này là phần bị xói mòn còn lại của nửa phía tây của một ngọn núi lửa đã tắt mà đã di chuyển 200 dặm (320 km) từ vị trí ban đầu của nó trên Đứt gãy San Andreas, được nhúng trong một phần dải bờ biển Thái Bình Dương của California. |
Lassen Volcanic National Park was established in 1916 while its namesake peak was erupting. Vườn quốc gia Núi lửa Lassen được thành lập năm 1916 trong lúc đỉnh mang tên của nó đang phun trào. |
She spent the Navy Day celebrations from 25 to 30 October 1945 in her namesake city of Savannah, Georgia. Nó trải qua những lễ hội của Ngày Hải quân từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 10 năm 1945 tại thành phố mà nó được đặt tên Savannah, Georgia. |
Streep's maternal great-great-grandparents, Manus McFadden and Grace Strain, the latter the namesake of Streep's second daughter, were natives of the Horn Head district of Dunfanaghy, Ireland. Ông bà sơ bên ngoại của Streep, Manus McFadden và Grace Strain, là người bản địa sống tại quận Horn Head, Dunfanaghy, Ireland. |
This may have been either Pothos Argyros who defeated a Magyar raid in 958 (identified by some scholars with an older namesake), or Eustathios Argyros, known only for commissioning a poem in honour of Romanos II in 950. Romanos Argyros là con trai của một thành viên thuộc gia tộc Argyros, có thể trùng tên gọi của Pothos Argyros với chiến công đánh tan một cuộc đột kích của người Magyar vào năm 958 (được một số học giả nhận diện bằng tên gọi cũ) hoặc với Eustathios Argyros, vốn chỉ được biết tới nhờ làm một bài thơ vinh danh Romanos II vào năm 950. |
The harsh story about alcoholism is considered a masterpiece of Danish cinema, and for which Ipsen won her namesake award, the Bodil, named after her and fellow actress, Bodil Kjer. Câu chuyện cay nghiệt về chứng nghiện rượu trong phim được coi là một tuyệt tác của điện ảnh Đan Mạch, và Ipsen đã đoạt giải mang cùng tên mình là giải Bodil (đặt theo tên bà và tên nữ diễn viên Bodil Kjer). |
Following winter maneuvers in the Caribbean Sea, Savannah visited her namesake city, Savannah, Georgia, from 12 to 20 April 1939. Sau các đợt cơ động mùa Đông tại khu vực biển Caribbe, Savannah ghé thăm thành phố mà nó mang tên, Savannah, Georgia, từ ngày 12 đến ngày 20 tháng 4 năm 1939. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namesake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới namesake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.