narcissist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narcissist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcissist trong Tiếng Anh.
Từ narcissist trong Tiếng Anh có nghĩa là người tự yêu mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narcissist
người tự yêu mìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
He's a classic narcissist with a hero-homicide complex, and he's spiraling. Hắn là kẻ tự khen cổ điển với Phức hợp Anh hùng Sát nhân, và tinh thần đang leo thang. |
Identity politics can be narcissistic. Chính trị danh tính có thể mang tính tự mãn. |
" Even though narcissists have grandiose self-perceptions , they also have fragile views of themselves , and often resort to defensive strategies like aggression when their sense of superiority is threatened . " " Mặc dù những người quá yêu bản thân có sự nhận thức về chính mình quá cao , thiếu thực tế , họ cũng có cái nhìn tự ti về bản thân , và thường dựa vào các chiến lược phòng thủ như thái độ hay hành vi gây hấn khi họ ý thức thế mạnh của mình bị đe dọa . " |
I really don't want to just say "I'm great," because that kind of sounds narcissistic, and then I won't have any friends. Tôi thực sự không muốn nói "Tôi tuyệt vời," bởi vì nó nghe có vẻ quá tự phụ, và sau đó tôi sẽ không có người bạn nào. |
[Step 2: If you made it to Step 2, you are not a narcissist.] Bước 2: Nếu chuyển ngay đến bước 2 thì bạn không phải kẻ quá yêu bản thân rồi. |
Yeah, a narcissist. Phải, một kẻ tự yêu mình. |
Grandiose narcissists pursue attention and power, sometimes as politicians, celebrities, or cultural leaders. Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa. |
Narcissistic killers Need other people To recognize their power. Sát nhân yêu mình cần người khác nhận ra sức mạnh của họ. |
Well, I'm not going to let that bloviating narcissist knock my creation down just to build himself up. Tôi sẽ không để tên tự kiêu đó đạp đổ sự nghiệp của tôi để đi lên đâu. |
Narcissistic men may pay with their health Người đàn ông quá tự cao tự đại có thể phải trả giá bằng chính sức khỏe của mình |
Vainglory carries a mirror, and Lorenzetti warns us against narcissistic leaders who are guided by their own ego and vanity. Hư Vinh mang một chiếc gương, Và Lorenzetti cảnh báo chúng ta về các nhà lãnh đạo tự phụ những người được dẫn lối bởi cái tôi và sự hảo huyền của chính bản thân. |
We can envision two hypotheses: The first one consists of betting that this process of narcissistic capitalization will intensify. Chúng ta có 2 giả thuyết: Giả thuyết thứ nhất bao gồm việc đặt cược rằng quá trình vốn hóa sự yêu quý bản thân sẽ trở nên mãnh liệt hơn |
He wouldn't tell us if he did,'cause he's a narcissist. Dù có biết anh ta cũng không nói đâu, vì anh ta là kẻ tự ti. |
Narcissistic and vain, Yumichika judges everyone and everything by beauty. Tự mãn và hay khoe khoang, Yumichika nhận xét mọi người và mọi thứ bởi vẻ đẹp. |
He's a popular boy amongst girls and a narcissist who cannot resist the urge of photographing himself and show-off with girls. Anh ấy là một chàng trai nổi tiếng giữa các cô gái và một người tự yêu vẻ đẹp bên ngoài, người không thể cưỡng lại sự thôi thúc của việc tự chụp ảnh và khoe khoang với các cô gái. |
For example, the (decimal) number 17 is a narcissistic number with respect to the numeral system with base b = 3. Ví dụ: số 17 (thập phân) là số tự mãn cho hệ số b = 3. |
Can you decipher that, you fragile narcissist? Anh có hiểu ý tôi không, tên tự kỷ yếu ớt? |
Then I started to think about the people in the Himalayas whose cataracts would be helped, and I realized that I went from this kind of narcissistic self-focus to altruistic joy, to feeling good for the people that were being helped. Rồi tôi bắt đầu nghĩ về những cư dân ở Himalaya những người cần được chữa bệnh đục thủy tinh thể, và tôi nhận ra, mình chuyển từ hành vi tự yêu bản thân sang cảm giác vui vẻ bao dung, sang cảm thấy tốt lành cho những người được cứu chữa. |
I believe he is a narcissistic sociopath who chooses to. Tôi tin hắn là một kẻ biến chất tự mãn. |
Because hes a narcissist, this unsub will be following the investigation closely. Vì hắn là 1 kẻ tự yêu mình, hung thủ sẽ theo dõi cuộc điều tra kĩ càng. |
The unsub we're looking for is a highly intelligent, under-achieving, 35 to 45-year-old white male with a severe narcissistic character disorder. Hung thủ chúng ta tìm là 1 nam giới da trắng, cực kì thông minh, không tài giỏi như mong muốn, 35 đến 45 tuổi bị rối loạn nhân cách tự mãn nặng. |
They're narcissists. Họ là đồ ái kỷ. |
Narcissistic numbers can also be defined with respect to numeral systems with a base b other than b = 10. Số tự mãn cũng có thể được định nghĩa dựa vào hệ số b của số tự nhiên thay vì b = 10. |
You really expect that narcissistic bitch to kill herself for this coven? Các người thật sự tin rằng mụ già đó sẽ tự sát vì hội này sao? |
I know that one day my children will be wondering -- or my grandchildren, or my great- grandchildren, if I ever have children -- what I am going to -- who I was. So I do something that's very narcissistic Tôi biết rằng một ngày con cái mình sẽ tự hỏi -- hoặc cháu hoặc chắt mình -- trong trường hợp tôi có con -- tự hỏi tôi sẽ làm gì -- tôi là ai, và vì vậy tôi làm một việc rất tự sướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcissist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới narcissist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.