nan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nan trong Tiếng Anh.

Từ nan trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, NaN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nan

pronoun noun

You know when I gave her my nan's pearl earrings, she was like...
Khi tôi đưa cô ấy cặp hoa tai của tôi, cô ấy...

NaN

noun (A value that represents the result of an invalid calculation.)

That is the only way they will open up their hearts to me.”—Nan-hi, Korea.
Đó là cách duy nhất để các con giãi bày nỗi lòng”.—Chị Nan-hi, Hàn Quốc.

Xem thêm ví dụ

["Complete Works of Sanmao" (aka Echo Chan)] ["Lessons From History" by Nan Huaijin]
["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)] ["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin]
Chau, "Death in Detention: Police Gave 10 Million Dong to the Family of the Victim," [Vu chet khi tam giam: Cong an dua 10 trieu cho gia dinh nan nhan], Nguoi Lao Dong, May 10, 2010.
Châu, "Vụ chết khi tạm giam: Công an đưa 10 triệu cho gia đình nạn nhân", Người Lao Động, ngày 10 tháng Năm năm 2010.
* Quoc Huy, "The Family of the Victim who Died at the Police Station has Filed a Complaint" [Gia dinh nan nhan chet o tru so cong an khieu nai]; Dan Viet, August 13, 2010.
* Quốc Huy, "Gia đình nạn nhân chết ở trụ sở công an khiếu nại"; Dân Việt, ngày 13 tháng Tám năm 2010.
A grain tax surcharge of 2 percent was imposed on the wealthy families of Chiang-nan.
Một khoản phụ phí thuế hạt là 2 phần trăm đã được áp dụng cho các gia đình giàu có của Chiang-nan.
CP Group has incurred criticism for the way it purchases maize harvests for animal feed from farmers in Nan and other provinces.
CP Group đã chịu những chỉ trích về cách nó mua ngô thu hoạch cho thức ăn chăn nuôi từ nông dân ở Nan và các tỉnh khác.
She is also a minor character in Nan Hawthorne's novel of the Crusade of 1101, Beloved Pilgrim (2011).
Bà còn là nhân vật phụ trong cuốn tiểu thuyết về cuộc Thập tự chinh năm 1101 của Nan Hawthorne với nhan đề Beloved Pilgrim (Người hành hương dấu yêu) xuất bản năm 2011.
The resulting conflict saw the destruction of some 166 boats on the Nanning river, and dozens of buildings.
Kết quả xung đột đã chứng kiến sự tàn phá của 166 chiếc thuyền trên sông Nam Ninh và hàng chục tòa nhà.
You know when I gave her my nan's pearl earrings, she was like...
Khi tôi đưa cô ấy cặp hoa tai của bà tôi, cô ấy...
When Thant was fourteen, his father died and a series of inheritance disputes forced Thant's mother, Nan Thaung, and her four children into difficult financial times.
Năm ông 14 tuổi, cha ông qua đời và một loạt tranh chấp thừa kế khiến cho mẹ của Thant là Nan Thaung cùng bốn người con lâm vào thời kỳ khó khăn về tài chính.
That is the only way they will open up their hearts to me.” —Nan-hi, Korea.
Đó là cách duy nhất để các con giãi bày nỗi lòng”.—Chị Nan-hi, Hàn Quốc.
Do you remember those kidney pies Old Nan used to make?
Anh còn nhớ món bánh nhồi mà già thường làm không?
On the banks of the Nan River, the city was originally a small Khmer outpost known as Song Kwae, before the Khwae Noi River changed its course in the 11th century CE.
Thành phố này nằm hai bên bờ sông Nan, ban đầu là một tiền đồn của Khmer với tên gọi là Song Kwae, trước khi sông Khwae Noi đổi dòng chảy vào thế kỷ 11 sau Công nguyên.
Old Nan said they turn your skull into a cup and make you drink your own blood from it.
bảo họ lấy sọ người làm cốc và bắt người ta uống máu của chính mình bằng cái cốc ấy.
" Go Jang Nan Myeong " ( " It takes two to tango " or " One needs help to accomplish anything " )
" Go Jang Nan Myeong " ( cần sự hỗ trợ để hoàn thành công việc ).
She played Han Hong-nan, a male character reincarnated in a female's body.
Cô đóng vai Han Hong-nan, một nhân vật nam được tái sinh trong cơ thể của một phụ nữ.
The historian Alexander Brown Griswold, however, is of the opinion that Mueang Rat must have been located in the valley of the Nan River near Uttaradit due to geographical characteristics.
Nhà sử học Alexander Brown Griswold cho rằng Mueang Rat phải nằm ở thung lũng sông Nan gần Uttaradit do đặc điểm địa lý.
Old Nan used to tell me stories about magical people who could live inside stags, birds, wolves.
vú thường kể cho tôi nghe những câu chuyện về những thuật sĩ, những kẻ có thể sống bên trong những con hươu, chim và sói.
The shape of the main island is similar to a sweet potato oriented in a south-to-north direction, and therefore Taiwanese, especially the Min Nan speakers, often call themselves "children of the Sweet Potato".
Hình dạng của đảo chính Đài Loan tương tự như một củ khoai lang nếu nhìn theo hướng bắc-nam, và do đó, người Đài Loan, đặc biệt là cộng đồng Mân Nam, thường tự gọi họ là "đứa con của Khoai Lang."
Nan, hand the baby back to her, or I'll make you do it.
trả lại đứa bé... hoặc ta sẽ ép buộc em phải làm thế.
24: Japan announces the capture of Nanning in southern China.
24: Nhật Bản tuyên bố chiếm đóng Nam Ninh ở miền nam Trung Quốc.
“If you’re not using a civil voice with me in ten seconds, I’ll be spending the evening at my friend Nan’s house.
“Trong vòng mười giây nữa mà anh không thể nói chuyện được với em một cách tử tế, tối nay em sẽ đến nhà Nan.
Systematic use of NaNs was introduced by the IEEE 754 floating-point standard in 1985, along with the representation of other non-finite quantities such as infinities.
NaN được giới thiệu trong chuẩn dấu phẩy động IEEE 754 năm 1985, cùng với việc biểu diễn các số không đếm được như vô tận.
Fish and wolf and bear and sheep or two, ac nan men
Cá và sói và gấu và cừu hoặc cả hai, và cả con người nữa
Renamed ROCS Nan Yang (DD-17), she served in the Republic of China Navy until 1975, when she was stricken from the Navy list and scrapped.
Được đổi tên thành ROCS Nan Yang (DD-17), nó phục vụ cùng Hải quân Đài Loan cho đến năm 1975, khi được rút khỏi Đăng bạ Hải quân và bị tháo dỡ.
"Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN".
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. ^ “Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.