Nachricht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nachricht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nachricht trong Tiếng Đức.
Từ Nachricht trong Tiếng Đức có các nghĩa là tin tức, tin, bản tin, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nachricht
tin tứcnoun Er hört immer die Nachrichten im Radio. Anh ấy luôn luôn nghe tin tức trên đài phát thanh. |
tinnoun Die Frau weinte, als sie die schlechten Nachrichten hörte. Người phụ nữ khóc khi nghe thấy tin xấu. |
bản tinnoun Ich erinnere mich, dass sie in den Nachrichten waren? Cha nhớ là có nhìn thấy nó trên bản tin? |
thông báonoun Ihr habt die Nachricht verbreitet, dass Ihr einen neuen Verbündeten sucht, um Wessex anzugreifen. Ngài đã gửi thông báo rằng ngài cần một đồng minh để tấn công Wessex. |
Xem thêm ví dụ
Wenn Sie eine verdächtige E-Mail erhalten, in der nach personenbezogenen oder Finanzdaten gefragt wird, antworten Sie nicht und klicken Sie nicht auf irgendwelche Links in der Nachricht. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Penny hat eine Nachricht für dich. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Unterwegs erreichte uns die Nachricht, dass Großbritannien und Frankreich Deutschland den Krieg erklärt hatten. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Dadurch haben sie mir eine einfache, aber deutliche Nachricht geschickt. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Beth, ich bekam Ihre Nachricht, dass Sie das Essen absagen und dachte, ich schaue mal vorbei. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
Das sind sehr schlechte Nachrichten für die indigene Bevölkerung vor Ort, die flussabwärts lebt, und alamierend hohe Krebsraten aufweist. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Wenn du ein Kanalelement auswählst, kannst du eine individuelle Nachricht hinzufügen. Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
Viele von uns unterbrechen jederzeit das, womit sie gerade beschäftigt sind, um eine SMS zu lesen – sollten wir Nachrichten vom Herrn dann nicht noch mehr Aufmerksamkeit schenken? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Ich dachte, diese Nachricht würde Sie erleichtern. Tôi nghĩ tin này sẽ giúp chị khuây khoả phần nào. |
Gute Nachrichten, schlechte Nachrichten. Tin tốt, tin xấu. |
Diese Nachricht, diese Worte können sagen, dass es nicht eine altmodische Art ist; es ist ein brillianter weg, um das Leben eines Kindes zu retten. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Nachricht gesendet. tin nhắn đã được gửi. |
Ich muss meinen Freunden eine Nachricht übermitteln. Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi. |
[Zeige das Video Wie wäre es mit einer guten Nachricht?] [Cho xem video Quý vị có muốn nghe tin mừng không?]. |
Wenn Sie eine Nachricht in Hangouts Chat bearbeiten oder löschen, wird dies nicht im klassischen Hangouts übernommen. Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển. |
Wir unterbrechen für die Nachrichten. Chúng tôi có một tin giật gân... |
Theokratische Nachrichten Tin tức thần quyền |
Deshalb stehen in anderen Bibelübersetzungen für den Satzteil „als ihre Seele ausging“ die Wiedergaben „als aber ihr Leben abnahm“ (Zink), „während ihr das Leben entfloh“ (Einheitsübersetzung) oder „Rahel spürte, daß es mit ihr zu Ende ging“ (Die Gute Nachricht). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
6 Was man beim Rückbesuch sagen kann: Dort Rückbesuche zu machen, wo die Königreichs-Nachrichten zurückgelassen wurden, ist verhältnismäßig einfach und ein angenehmer Teil unseres Predigtdienstes. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Die Videos von dir in den Nachrichten, nach den Bombenanschlägen, wie du da in der Gasse rumsprangst... Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn... |
Endlich mal gute Nachrichten. Tin đó hay đấy. |
Eine großartige Nachricht. Thật là tuyệt vời. |
Als die Menschen an der Ostküste in 1849 zum ersten Mal die Nachrichten hörten, glaubten sie, "Ah, das ist nichts." Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
Mit den Feldern in diesem Bereich möchten wir Sie beim Formulieren der Nachricht für Käufer unterstützen. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Sich entschuldigen und dann die Nachricht lesen. Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nachricht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.