nachdenken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nachdenken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachdenken trong Tiếng Đức.

Từ nachdenken trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nachdenken

nghĩ

verb

Ich muss darüber nachdenken, bevor ich dir antworte.
Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

suy nghĩ

verb

Xem thêm ví dụ

Wenn ich jetzt so darüber nachdenke, muss sie sicher sehr enttäuscht gewesen sein, dass es sich bei dem Anrufer nur um mich handelte.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
Wie empfinden wir, wenn wir über die Kraft Jehovas nachdenken, die in seiner Schöpfung zum Ausdruck kommt?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
Nach kurzem Nachdenken jedoch erschreckte es ihn auch.
Sau một lúc nghĩ ngợi, tuy nhiên, anh nhận ra rằng nó cũng làm anh hoảng sợ.
Wir müssen auch über effektives Crowdsourcing nachdenken, um die Fakten gegenzuchecken, die online erscheinen und diejenigen belohnen, die daran teilnehmen.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Das Nachdenken über Immaterialität ...
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
(b) Über welche Frage müssen wir nachdenken?
(b) Câu hỏi nào cần được xem xét?
9 Wenn Sie über diese Schriftstelle nachdenken und Ihr Herz öffnen, so hoffe und bete ich, dass Sie dabei den Heiligen Geist einladen, damit er Ihnen in den Tiefen Ihrer Seele die Erkenntnis, die Heilung und die Erneuerung bringen kann, die Sie vielleicht brauchen.
9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến.
Wenn ich über den entscheidenden Hirtenbesuch nachdenke, spüre ich, daß ich noch mehr bekommen habe als Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Ihre eigene persönliche Spielgeschichte ist einzigartig und oft nichts, worüber wir besonders nachdenken.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Hören Sie auf die Eingebungen des Heiligen Geistes, wenn Sie darüber nachdenken, was Ihre Schüler brauchen.
Tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh trong khi các anh chị em cân nhắc các nhu cầu của học sinh của mình.
2 Ob wir über das Atom nachdenken oder unsere Aufmerksamkeit dem unermeßlichen Weltall zuwenden, wir sind tief beeindruckt von Jehovas ehrfurchtgebietender Kraft.
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
Über Gottes Eigenschaften nachdenken
Nghĩ về những đức tính của Đức Chúa Trời
Ich möchte Ihnen nun davon erzählen, wie hilfreich sie sein können, wenn wir über etwas nachdenken, etwas lernen, uns erinnern und uns verbessern wollen.
Tôi sẽ nói về sự hữu dụng của chúng khi chúng ta nghĩ, học, nhớ, và muốn cải thiện.
Wenn wir so über Ideen nachdenken, denken wir typischerweise an Technologie.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
Meine große Idee wäre, dass während wir es als ganz normal ansehen, ein Kunstmuseum oder einen Lehrstuhl an einer Universität zu stiften, wir wirklich darüber nachdenken sollten, eine Stiftung für Weizen zu schaffen.
Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì.
Anders ausgedrückt: Der Kern des Problems ist, dass die Maschine mit der wir über andere nachdenken - unser Gehirn - aus Teilen besteht - den Gehirnzellen - die wir mit allen Tieren gemeinsam haben, mit Affen und Mäusen, sogar mit Meeresschnecken.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Aber wenn wir darüber nachdenken, wie wir vor Gott dastehen, und den Fußstapfen seines Sohnes folgen, kann es uns gelingen.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
Woran die Leute wohl am meisten interessiert sein werden, wenn sie versuchen zu verstehen, wer Sie sind und was Sie denken, ist wohl, daß es einen Zeitpunkt gab, wo Sie diesen Schritt vom Nachdenken über das Denunzieren hin zur Entscheidung, wirklich zu denunzieren kamen.
Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự.
Wenn wir jetzt also über Hoffnung nachdenken, müssen wir darüber nachdenken, in andere Richtungen zu sehen, als wir es bisher getan haben.
Thế nên, giờ khi chúng ta nói về "hy vọng", chúng ta phải nghĩ tới việc nhìn theo những hướng khác mà chúng ta trước giờ chưa nhìn theo.
Die Verbindung ist sehr einfach: Grün kaufen, Rot nicht kaufen, über Gelb zweimal nachdenken.
Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng.
Dies erfordert sorgfältiges Nachdenken, denn wenn dein Anfang so weit vom Stoff entfernt ist, daß er eine langatmige und umständliche Erklärung erfordert, wäre es am besten, deine Einleitung nochmals durchzusehen und vielleicht einen neuen Ausgangspunkt zu suchen.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
„Wir sollten über unsere vielen Segnungen nachdenken
“Chúng ta nên nghĩ đến nhiều ân phước chúng ta có”
Also der Kernpunkt hier ist, dass wir darauf zurückkommen und darüber nachdenken, was die richtigen Prioritäten sind.
Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng.
Anstatt die bekannten Worte der Abendmahlsgebete auszublenden, können wir viel lernen und noch mehr spüren, wenn wir geistig teilnehmen und über die Verpflichtungen und die damit einhergehenden Segnungen nachdenken, die in diesen heiligen Gebeten enthalten sind.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.
Jetzt gibst du mir etwas zum Nachdenken, für meinen Heimweg.
Giờ em đã cho anh chút gì đó để nhớ tới trên đường về nhà.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachdenken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.