ministry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministry trong Tiếng Anh.

Từ ministry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ, đoàn mục sư, Bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministry

bộ

noun (government department)

After my father died, I was able to get a secure job with the ministry of finance.
Tôi kiếm được việc làm ổn định ở bộ tài chánh sau khi cha qua đời.

đoàn mục sư

noun

Bộ

noun

Well, 76% of the state oil company are owned by the finance ministry.
Bộ trưởng chính trị sở hữu 76% công ty dầu mà

Xem thêm ví dụ

And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval.
Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt.
How might we increase the effectiveness of our ministry?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.
Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.
Thus as Jesus carried on his ministry, he not only comforted those who listened with faith but also laid a basis for encouraging people for thousands of years to come.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
A feature of the revised New World Translation that can be used in the ministry.
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
Average years in full-time ministry: 13.8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
Discussion based on the Ministry School book, pages 71-73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
What benefits come from being peaceable in the ministry?
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
6 Paul helped the Corinthians to see why relief work was part of their ministry and worship to Jehovah.
6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
6 What to Say When You Return: Making return visits on Kingdom News placements is relatively easy and is an enjoyable part of our ministry.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Talk based on the three paragraphs on page 275 under this subject and the first paragraph on page 276 of the Ministry School book.
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức.
A Ministry of Comfort
Thánh chức đem an ủi
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid."
Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ."
Understanding Lehi’s ministry can help you better understand the role of prophets in our day.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
WHEN the elders consider whether a Bible student qualifies to participate in the field ministry, they ask themselves, ‘Do the person’s expressions show that he believes that the Bible is the inspired Word of God?’
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
14 How do we dress when we are at our meetings or in the field ministry?
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
You speak regularly without a manuscript in the field ministry.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
We would talk about the congregation and our share in the Christian ministry.”
Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”.
In fact, the territory assigned to Amos may have been similar to that in which some of us perform our ministry today.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
The Savior Jesus Christ spent His earthly ministry teaching of His healing and redemptive power.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.