midland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midland trong Tiếng Anh.
Từ midland trong Tiếng Anh có nghĩa là trung du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midland
trung dunoun |
Xem thêm ví dụ
Most of the city's area is incorporated from Midland Township. Hầu hết các khu vực của thành phố được kết hợp từ Midland Township. |
When that league merged with the Spartan League in 1997, Totternhoe were among the founder members of the new Spartan South Midlands League, and still play in that league, currently in Division Two. Khi giải đấu này hợp nhất với Spartan League năm 1997, Totternhoe là một trong những thành viên sáng lập Spartan South Midlands League, và bây giờ vẫn đang thi đấu ở đây, hiện tại ở Division Two. |
Howard Cowley was given his chance as manager in 2005/06; he brought a wealth of experience from not only the Spartan South Midlands League but also all divisions of the Ryman League. Howard Cowley được trao cơ hội ở mùa giải 2005-06; ông ấy mang đến nhiều kinh nghiệm không chỉ từ South Midlands League mà còn là tất cả các hạng đấu ở Ryman League. |
Historian Lloyd Robson has estimated that perhaps two-thirds were thieves from working class towns, particularly from the Midlands and north of England. Sử gia Lloyd Robson ước tính rằng có thể hai phần ba là kẻ trộm đến từ tầng lớp lao động thành thị, đặc biệt là từ miền trung và miền bắc xứ Anh. |
Michael, why are you so quick to believe a stranger from the Midlands? Michael, sao con lại tin một gã lạ mặt của Trung Địa nhanh chóng vậy? |
Let's go to Midland this Saturday. Thứ Bảy này đi Midland chơi. |
The West Midlands region comprises: the shire counties of Staffordshire (1), Warwickshire (2) and Worcestershire (3), the unitary counties of Herefordshire (4) and Shropshire (5), the metropolitan boroughs of Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) and Wolverhampton (12), and the city of Stoke-on-Trent (13) and the borough of Telford and Wrekin (14); (unitary authorities). West Midlands gồm có: Các hạt quận Staffordshire (1), Warwickshire (2) và Worcestershire (3), Các hạt nhất thể Herefordshire (4) và Shropshire (5), Các khu tự quản vùng đô thị Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) và Wolverhampton (12), và Thành phố Stoke-on-Trent (13) và khu phố Telford and Wrekin (14); ([chính quyền nhất thể). |
The Dow Chemical Company was founded in Midland in 1897, and its world headquarters are still located there. Công ty Dow Chemical được thành lập tại Midland vào năm 1897. |
Four years later it changed its name to the West Midlands (Regional) League to more accurately reflect its catchment area, which now included very few teams from Birmingham or its immediate environs. Bốn năm sau, giải đấu đổi tên thành West Midlands (Regional) League để phản ánh chính xác vùng bao quát các đội bóng, nên bây giờ chỉ còn rất ít đội ở Birmingham và vùng lân cận. |
Geographically, these were split equally between the North and the Midlands. Vấn đề địa lý, sẽ phân chia công bằng giữa miền Nam và Midlands. |
It won the Central Midlands League in 1988–89, and, despite only finishing ninth in 1990–91, was accepted into the Premier Division of the United Counties League. Đội bóng vô địch CML mùa 1988–89, và cho dù đứng thứ 9 chung cuộc mùa giải 1990–91, họ vẫn được chấp nhận thăng hạng lên Premier Division của United Counties League. |
At the start of the First English Civil War, Charles's forces controlled roughly the Midlands, Wales, the West Country and northern England. Vào những tháng đầu của Cuộc nội chiến lần thứ nhất, quân của Charles kiểm soát các xứ Midlands, Wales, miền tây và miền bắc nước Anh. |
Twelve clubs were accepted for membership, the same number as in the Football League, and they were drawn from a similar geographical area, stretching from the Midlands to the North West, but also further east in Sheffield, Grimsby and Sunderland. Mười hai đội bóng được công nhận là thành viên, bằng với số đội của Football League, và cũng tương tự về địa lý, kéo dài từ Trung du tới Tây Bắc, hơn thế còn kéo về phía đông với Sheffield, Grimsby và Sunderland. |
Morda United did play in the Mid Wales Football League, but moved to the West Midlands (Regional) League (in the English football league system) in 1994. Morda United chơi ở giải bóng đá xứ Wales, nhưng chuyển tới Liên đoàn West Midlands (trong hệ thống giải đấu bóng đá Anh) vào năm 1994. |
For the most part, Northern factories were still using nineteenth-century technology, and were not able to keep up with advances in industries such as motors, chemicals and electricals, while the expansion of the electric grid removed the North's advantages in terms of power generation and meant it was now more economic to build new factories in the Midlands or South. Đại bộ phận các nhà máy miền Bắc vẫn sử dụng công nghệ thế kỷ 19, và không thể theo kịp tiến bộ trong các ngành công nghiệp như ô tô, hoá chất và điện, trong khi việc mở rộng hệ thống đường dây điện đã loại bỏ lợi thế của miền Bắc về phát điện, đồng nghĩa với việc lúc này sẽ kinh tế hơn nếu xây nhà máy mới tại miền Trung hoặc miền Nam. |
The canal was successful until the mid 19th century when the Manchester, Buxton, Matlock and Midlands Junction Railway extended its line south of the canal. Kênh đào trở thành con đường vận chuyển quan trọng cho đến thế kỷ 19 khi tuyến đường sắt Manchester, Buxton, Matlock và Midland Junction kéo dài đến phía nam của con kênh. |
Woolwich Arsenal (nowadays simply Arsenal) were the first club in London to turn professional in 1891 and were one of the prime motivators behind an attempt to set up a Southern League to mirror the existing Northern and Midlands based Football League. Woolwich Arsenal (ngày nay là Arsenal) là CLB đầu tiên ở London lên chuyên nghiệp năm 1891 và là một trong những nguồn khích lệ chính phía sau nỗ lực thành lập Southern League để sánh ngang với Football League của phía Bắc và Midlands. |
He played in the Midland League for Mexborough, and also played non-league football for Rotherham Town. Ông thi đấu tại Midland League cho Mexborough, và cũng thi đấu bóng đá non-league cho Rotherham Town. ^ a ă â b c “Horace Fletcher”. |
The kingdom was centred on the valley of the River Trent and its tributaries, in the region now known as the English Midlands. Vương quốc này tập trung vào các thung lũng của sông Trent và các nhánh của nó trong khu vực hiện nay được gọi là Trung du Anh. |
Attendance figures are not currently published for league fixtures, however in the FA Vase in the 2005–06 season home attendances for Regional League teams averaged around 50, with only Wellington's match against Alvechurch of the then-existent Midland Alliance drawing over 100 spectators. Số khán giả đến xem không được công bố trong kết quả của trận đấu, tuy nhiên ở FA Vase mùa giải 2005–06 số người cổ vũ cho các đội bóng đến từ Regional League trung bình khoảng 50, chỉ có trận đấu giữa Wellington và Alvechurch thuộc Midland Alliance có khoảng trên 100 khán giả đến cổ vũ. |
Of the English members, five are from Greater London; three from the Yorkshire and the Humber region; two from each of the North East, North West, West Midlands, South West and South East regions; and one from each of the East Midlands and East regions. Trong số các thành viên ở Anh, năm trường ở Đại Luân Đôn; ba trường ở vùng Yorkshire and the Humber; hai trường ở mỗi vùng North East, North West, West Midlands, South West và South East; và một trường từ mỗi vùng East Midlands và East of England. |
The airfield was renamed East Midlands Airport to reflect the area it served, and it opened for passengers in April 1965. Sân bay được đổi tên thành Sân bay Đông Midlands để phản ánh các khu vực phục vụ nó, và nó mở cửa phục vụ hành khách trong tháng 4 năm 1965. |
After winning the Division in 1975–76 and 1976–77, they moved up to the East Midlands Alliance. Sau khi vô địch ở 2 mùa giải 1975–76 và 1976–77, họ chuyển lên East Midlands Alliance. |
From there, the highway travels east-northeastward through Odessa, Midland, and Abilene before turning eastward towards Dallas/Fort Worth. Từ đó, xa lộ đi theo hướng đông-đông bắc qua Odessa, Midland, và Abilene trước khi quay về hướng đông đến vùng đô thị Dallas/Fort Worth. |
The midlands have changed since you disappeared, zeddicus. Trung Địa đãy đổi thay từ khi anh biến mất, Zeddicus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới midland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.