Menschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Menschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Menschen trong Tiếng Đức.

Từ Menschen trong Tiếng Đức có các nghĩa là người, nhân dân, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Menschen

người

noun

Es scheint nur wenige Menschen zu geben, die dieses mathematische Problem lösen können.
Dường như có vài người có thể giải bài toán.

nhân dân

noun

Sie möchte, dass die Menschen von Brennidon für sich einstehen.
Mẹ muốn nhân dân Brennidon phải đứng lên cho chính mình.

人民

noun

Xem thêm ví dụ

Noch können wir die Fischbestände nicht nur regenerieren, sondern auch mehr fangen, und mehr Menschen zu ernähren, als das im Moment der Fall ist.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Magst du die Menschen?
Anh thích con người không?
Viele aufrichtige Menschen haben dadurch die gute Botschaft gehört und begonnen, die Bibel zu studieren.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Während die 12 Figuren in den Fenstern jeweils paarweise auftreten, scheinen sie die Menschen unten zu beobachten.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
NAHEZU eine Million Menschen wurden in den vergangenen drei Jahren von Jehovas Zeugen getauft.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Das Königreich wird alle von Menschen geschaffenen Herrschaftsformen beseitigen und die einzige Regierung der Erde sein.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Ich bin reichen und armen Menschen begegnet, berühmten und bescheidenen, klugen und noch anderen.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
Auch bewies er, dass ein vollkommener Mensch selbst unter den schlimmsten Umständen Jehova in allem treu bleiben konnte.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Schreibe folgenden Grundsatz in dein Studientagebuch: Bekehrung bedeutet, sich geistig zu wandeln und durch die Macht Gottes ein neuer Mensch zu werden.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
12—14. (a) Wie zeigte Jesus Demut, wenn er von Menschen gelobt wurde?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Obwohl sich Jehovas Zeugen bewußt sind, daß nur wenige Menschen den Weg des Lebens gehen werden, haben sie festgestellt, daß es Freude bereitet, aufgeschlossenen Personen zu helfen (Matthäus 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Und viele denken, Leid wird es immer geben, solange es Menschen gibt.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Wie ist es nun möglich, daß durch das Opfer des Lebens Jesu alle Menschen von der Sklaverei der Sünde und des Todes befreit werden können?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Gespräch von Mensch zu Mensch: Kommen alle guten Menschen in den Himmel?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Kein Mensch betrat je dieses Schloss.
Không con người nào trong lâu đài này được.
Folglich sind heute mehr Menschen von Erdbeben betroffen, und Erdbeben sind für mehr Menschen wahrnehmbar als je zuvor.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Zusammengehörigkeit hat nichts damit zu tun, ob man andere Menschen mag oder nicht.
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.
21 Und er kommt in die Welt, auf daß er alle Menschen aerrette, wenn sie auf seine Stimme hören werden; denn siehe, er erleidet die Schmerzen aller Menschen, ja, die bSchmerzen jedes lebenden Geschöpfes, sowohl der Männer als auch der Frauen und Kinder, die der Familie cAdams angehören.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Vor der Sintflut lebten viele Menschen Hunderte von Jahren.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Barack Obama hat gewonnen — ( Applaus ) — weil er die Menschen mobilisierte wie nie zuvor, durch den Einsatz sozialer Netzwerke.
Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Menschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.