memorize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memorize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memorize trong Tiếng Anh.
Từ memorize trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghi nhớ, ghi chép, tưởng nhớ, thuộc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memorize
ghi nhớverb (to commit to memory, to learn by heart) If any one of you gets separated from the group at any time, memorize this number. Nếu có ai trong các bạn lạc khỏi nhóm thì hãy ghi nhớ con số này. |
ghi chépverb (to commit to memory, to learn by heart) |
tưởng nhớverb And to think you could have made yourself memorable in so many other ways. Cậu đã khiến bản thân cậu được tưởng nhớ theo rất nhiều cách đấy. |
thuộc lòngverb How is memorization involved with learning a new language? Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới? |
Xem thêm ví dụ
I gotta memorize all this? Tôi phải học thuộc lòng? |
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Rather than your saying memorized phrases over and over again, the Bible encourages heartfelt expressions in prayer. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Before the competition, they could memorize and keep them familiar with the 200 fans for 2 hours, however, Wang decided not to watch ANY of the fans. Trước khi thi đấu, họ có thể ghi nhớ và giữ chúng làm quen với những 200 người hâm mộ cho 2 giờ, tuy nhiên, Wang đã quyết định không để xem BẤT cứ người hâm mộ. |
If you young people would review a verse of scripture as often as some of you send text messages, you could soon have hundreds of passages of scripture memorized. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
There is great power in memorizing scripture, as Jesus did. Có một quyền năng lớn lao trong việc thuộc lòng thánh thư, như Chúa Giê Su đã làm. |
Had I, though... it could never have been as memorable as these. Dù nếu có... cũng không bao giờ đáng nhớ bằng những chuyến đi này. |
In December 1976 he played at a concert at the Teatro Gran Rex in Buenos Aires, where he presented his work, “500 motivaciones”, written especially for the Conjunto Electronico, and in 1977 he played another memorable concert at the Olympia in Paris, with a new formation of the Conjunto Electronico. Trong tháng 12 năm 1976 ông trình diễn tại một buổi hòa nhạc tại Teatro Gran Rex ở Buenos Aires, nơi ông đã trình bày tác phẩm của mình, "500 motivaciones" viết đặc biệt cho Conjunto Electronico, và vào năm 1977 ông cũng trình diễn trong một buổi hòa nhạc đáng nhớ tại Olympia ở Paris, với một sự đội hình thành của Conjunto Electronico. |
Memorable hurricanes to hit South Carolina include Hazel (1954), Florence (2018), and Hugo (1989), all Category 4 hurricanes. Các cơn bão đáng nhớ tấn công Nam Carolina bao gồm Hazel (1954), Florence (2018) và Hugo (1989), tất cả các cơn bão loại 4. |
13 Some children who cannot yet read memorize the lyrics of the Kingdom songs that will be used at the meetings each week. 13 Một số trẻ em chưa biết đọc nhưng thuộc lòng lời của những bài hát Nước Trời sẽ được hát tại buổi họp mỗi tuần. |
The progression of my career that you'll see is looking for creating puzzles that have a memorable impact. Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ. |
He scored a memorable goal against West Ham reserves in March, picking the ball up and curling a shot into the top left corner under the watching eye of first-team manager Arsène Wenger. Anh ghi một bàn thắng đáng nhớ trong trận tiếp đội dự bị West Ham khi tâng quả bóng và tung cú sút cong vào góc trái khung thành dưới sự chiêm ngưỡng của Arsène Wenger. |
" Because I really want to teach Britney Spears how to memorize the order of a shuffled pack of playing cards on U. S. national television. " Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ. |
To facilitate memorization of oral traditions, each ruling or tradition was reduced to a brief, concise phrase. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Memorize it and give it back to me. Học thuộc đi rồi đưa cho tôi. |
A friend took his young family on a series of summer vacation trips, including visits to memorable historic sites. Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ. |
Memorize it. Ghi nhớ đi. |
How is memorization involved with learning a new language? Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới? |
It may be helpful to understand that the Lord used symbolic language relating to divorce and slavery, and the social customs familiar to people of that day, to teach them in an impactful and memorable way. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng Chúa đã sử dụng ngôn ngữ biểu tượng liên quan đến sự ly dị và chế độ nô lệ, và các tập quán xã hội quen thuộc với người dân thời đó, để giảng dạy cho họ trong một cách nhằm mang lại ảnh hưởng mạnh mẽ và đáng nhớ. |
memorize ghi nhớ |
Some years ago my wife, Harriet, and I had a memorable experience in which we saw this promise fulfilled. Cách đây một vài năm, vợ tôi là Harriet và tôi đã có một kinh nghiệm đáng nhớ khi chúng tôi thấy lời hứa này đã được ứng nghiệm. |
When a spouse or a child rejects what we know to be true and strays from the path of righteousness, we experience particularly stressful pain, just like the father of the prodigal son in Jesus’s memorable parable (see Luke 15:11–32). Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32). |
I met him one memorable afternoon at Stanford in early February 2014. Tôi gặp anh trong một buổi chiều đáng nhớ ở Stanford vào đầu tháng Hai năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memorize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới memorize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.