learn by heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ learn by heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ learn by heart trong Tiếng Anh.

Từ learn by heart trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghi nhớ, ghi chép, nhớ, thuộc lòng, thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ learn by heart

ghi nhớ

ghi chép

nhớ

thuộc lòng

thuộc

Xem thêm ví dụ

I well remember the eagerness with which I read them, even learning by heart all the quoted scriptures.
(Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn.
Songs have to be learned by heart and performed on stage.
Các phần trình diễn đa số được hát trực tiếp và thu thanh ngay tại sân khấu.
When the other children marched to church, we went home, and when the vicar came to school to give religious instruction, we sat apart and were given Scripture texts to learn by heart.
Khi các trẻ khác đi nhà thờ, chúng tôi được về nhà, và khi mục sư nhà thờ đến trường dạy giáo lý, chúng tôi ngồi riêng ra và được đưa cho những câu Kinh Thánh để học thuộc lòng.
Our teacher had us learn the poem by heart.
Thầy giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.
In ancient times, many Israelites learned the psalms by heart.
Thời xưa, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã học thuộc lòng các bài Thi-thiên.
8 This suggests that a basic teaching method used was the learning of things by heart.
8 Điều này gợi ý cho ta hiểu rằng một phương pháp căn bản để dạy dỗ thời đó là cho học thuộc lòng.
Our teacher had us learn the poem by heart.
Thầy giáo/Cô giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.
The students learned this poem by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.
I must learn this poem by heart.
Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.
We all learned the poem by heart.
Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này.
You study it well and learn it all by heart.
Cố gắng học tốt, và học tận tâm nhé.
The students learned many poems by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ.
Tasting of the fruit advances us to where learning by faith and the heart intersect.
Việc nếm trái cây đó thúc đẩy chúng ta đến giao điểm của việc học hỏi bằng đức tin và tấm lòng.
You must each learn your new identity by heart.
Mỗi người các cô phải học thuộc lòng nhân thân mới.
Connecting Learning by Study with the Heart
Liên Kết Tấm Lòng với Việc Học Hỏi bằng Cách Nghiên Cứu
One way to come unto Christ is by seeking to learn essential truths with our hearts.
Một cách để đến cùng Đấng Ky Tô là tìm cách học các lẽ thật thiết yếu bằng tấm lòng của mình.
We might learn by heart such texts as Proverbs 12:18 and Ephesians 4:29.
Chúng ta có thể thuộc lòng những câu như Châm-ngôn 12:18 và Ê-phê-sô 4:29.
All of us can fortify our determination to maintain our integrity by taking to heart the lessons learned from the Bible drama portrayed in the video Warning Examples for Our Day.
Tất cả chúng ta có thể củng cố quyết tâm duy trì lòng trung thành của mình bằng cách ghi tạc vào lòng những bài học đã thu thập từ vở kịch căn cứ trên Kinh Thánh được trình bày trong băng video Những gương cảnh giác cho thời chúng ta (Anh ngữ).
YR: The only problem with masking it with Chinese Mandarin is I can only speak this paragraph, which I have learned by heart when I was visiting in China.
YR: Vấn đề duy nhất đối với việc che đậy nó bằng tiếng phổ thông Trung Quốc là tôi chỉ có thể nói chuyện bằng đoạn văn này, mà tôi đã học thuộc lòng khi đến thăm Trung Quốc.
By taking to heart and applying what you learn from God’s Word, you may personally experience the Bible’s heartwarming promise: “You will know the truth, and the truth will set you free.” —John 8:32.
Bằng cách ghi khắc vào lòng và áp dụng những gì bạn học được từ Lời của Đức Chúa Trời, chính bạn có thể tận hưởng lời hứa ấm lòng của Kinh-thánh: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha các ngươi” (Giăng 8:32).
“A learner exercising agency by acting in accordance with correct principles opens his or her heart to the Holy Ghost—and invites His teaching, testifying power, and confirming witness” (“Seek Learning by Faith” [an evening with Elder David A.
“Một học viên sử dụng quyền tự quyết bằng cách hành động theo các nguyên tắc đúng để mở rộng lòng mình cho Đức Thánh Linh—và mời lời giảng dạy, quyền năng làm chứng, và lời chứng đầy xác nhận của Ngài” (“Seek Learning by Faith” [một buổi họp tối với Anh Cả David A.
And would not your heart have been warmed as you learned that the forgiveness of sins made possible by faith in Jesus could lead to everlasting life?
Hẳn bạn không được ấm lòng hay sao khi biết rằng tội lỗi có thể được tha thứ qua đức tin nơi Chúa Giê-su và sự tha thứ này có thể dẫn đến sự sống muôn đời?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ learn by heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.