menacing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menacing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menacing trong Tiếng Anh.
Từ menacing trong Tiếng Anh có các nghĩa là đe dọa, hăm dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menacing
đe dọaadjective Monkeys can be a menace in the market. Những con khỉ có thể là mối đe dọa ở chợ. |
hăm dọaadjective It sounds menacing, doesn't it? Nghe có vẻ hăm dọa, phải không? |
Xem thêm ví dụ
(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
The man's a menace. Một người đàn ông nguy hiểm đấy. |
Grésuþus, your grandmother is a menace! Bà cậu là phù thủy! |
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date. Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức. |
No, they've had a menacing presence ever since New York. Không, chúng đã có sự hiện diện đầy tính đe doạ kể từ vụ ở New York. |
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
An increase of lawlessness —a truly menacing development since the original Greek word suggests contempt for known laws of God. “Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời. |
When we hesitate, he makes a menacing gesture to his throat that leaves no doubt about what will happen if we refuse to comply. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
Let each of us live so that the menacing jaws of camouflaged caterpillars find no place, not now or ever, in our lives so that we will remain “firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27). Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27). |
No menaces. Không có mối đe dọa nào. |
Mr. Grinsle is the assistant principal of Martin's school, and believes Martin to be a menace, due to his transformations. Ông Grinsle là hiệu phó của trường Martin, và tin rằng Martin là một mối đe dọa, do sự biến đổi của ông. |
Often the central menace of a work of horror fiction can be interpreted as a metaphor for the larger fears of a society. Thường thì những mối đe dọa cốt lõi của một tác phẩm kinh dị viễn tưởng có thể được hiểu như một phép ẩn dụ cho những nỗi sợ hãi lớn hơn trong xã hội. |
Stalin, assuming that Japan and Germany could menace the Soviet Union once again by the 1960s, thus quickly imposed Moscow-dominated governments in the springboards of the Nazi onslaught: Poland, Romania, and Bulgaria. Stalin cho rằng Nhật và Đức có thể một lần nữa đe doạ Liên Xô vào thập kỷ 1960, vì vậy dẫn tới việc ông nhanh chóng dựng lên một cách áp đặt các chính phủ trong vùng đệm cách ly Phát xít: Ba Lan, Romania và Bulgaria. |
Crabbe stopped laughing and started rubbing his knuckles in a menacing way. Crabbe ngừng cười, bắt đầu xoa nắm đấm của nó với vẻ đe dọa. |
But I'm dead awful at Potions, a menace, actually. Nhưng con hơi tệ môn độc dược. |
A fool is a menace to the community. Một kẻ dại là mối đe dọa cho cộng đồng. |
I got eyes on 7 very menacing-looking fellows guarding a bunch of holding containers. Em đã thấy 7 đồng chí có vẻ rất đáng sợ đang canh gác một loạt thùng hàng. |
Its dark palette and heavy brushstrokes convey a sense of menace. Bảng màu tối và những nét cọ nặng cho thấy ý nghĩa đe dọa . |
We're finding out what makes him menacing and at the same time endearing and funny and strange and unexpected, and everything a robot never is." Chúng tôi đang tìm hiểu xem điều gì đã khiến hắn trở nên hăm dọa song cũng đáng yêu, hài hước, kỳ lạ và bất ngờ đến như vậy, những thứ mà một con robot không bao giờ có." |
Imprisonment, menaces, ill treatment-she has suffered everything. Nhà tù, hăm dọa, đối xử tệ hại, cô ấy đau khổ mọi điều. |
Official remixes of "Blue Jeans" include ones by D/R/U/G/S, Blood Orange, Kris Menace, and RAC. EP remix của "Blue Jeans" được phối lại bởi D/R/U/G/S, Blood Orange, Kris Menace và RAC. |
But for most of the human centuries night was a synonym for the darkness that brought all the menace of the unknown. Nhưng đối với hầu hết các thời đại của loài người, đêm tối đồng nghĩa với bóng tối đầy sự đe dọa của những điều bí ẩn. |
According to The Phantom Menace production notes, "The role required a young woman who could be believable as the ruler of that planet, but at the same time be vulnerable and open." Theo những tư liệu trong quá trình sản xuất Bóng ma đe dọa, "Vai diễn yêu cầu một người phụ nữ trẻ, đủ chững chạc để có thể được tin tưởng là người đứng đầu cả một hành tinh, nhưng vẫn nhạy cảm và cởi mở." |
But when we went to speak with her, when we took this photograph, the slaveholders were still menacing us from the sidelines. Nhưng khi chúng tôi đến nói chuyện với cô ấy, khi chụp bức ảnh này, những chủ nô lệ vẫn đe dọa chúng tôi bên ngoài lề. |
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance. Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menacing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới menacing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.