meiden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meiden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meiden trong Tiếng Đức.

Từ meiden trong Tiếng Đức có các nghĩa là tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meiden

tránh

verb

Aus den Schriften erfahren wir, wie wir Irrlehren meiden können.
Thánh thư dạy chúng ta cách tránh xa những lời giảng dạy sai lạc.

tránh xa

verb

Aus den Schriften erfahren wir, wie wir Irrlehren meiden können.
Thánh thư dạy chúng ta cách tránh xa những lời giảng dạy sai lạc.

Xem thêm ví dụ

Männer, die ihre Frauen wie Verkehrspolizisten behandeln. Die man austricksen und meiden muss.
Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né.
Einige Wale meiden zentrale Futter- oder Paarungsorte, wenn der menschliche Lärm zu laut ist.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
Beweisen wir unsere Reife also dadurch, daß wir versuchen, in unserem ganzen Verhalten vorbildlich zu sein, und alles meiden, „was an das Böse auch nur erinnert“ (1. Thessalonicher 5:22, Pfäfflin).
(Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22.
Die Ansichten über die Sünde waren in der westlichen Welt traditionell sehr konkret, und die meisten waren sich darin einig, daß es Sünde gebe und daß man sie meiden solle.
Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh.
Da man durch Spiritismus unter den Einfluß der Dämonen kommt, sollte man spiritistische Praktiken meiden, ganz gleich, wieviel Spaß sie anscheinend machen oder wie aufregend sie zu sein scheinen.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Steht der Computer dort, wo sich die Familie aufhält, bekommen Eltern besser mit, was ihre Kinder online so alles treiben, und können sie bei Bedarf erinnern, unerwünschte Websites zu meiden.
Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh.
Meide alles, was Gott verbietet, indem du dich bewusst bemühst, Gutes zu tun
• Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích
In Übereinstimmung mit diesem Gebet werden wir sorgfältig Umstände und Situationen meiden, die zu einer verkehrten Handlung führen könnten.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
15 Wenn wir ‘schlechte Gesellschaft, die nützliche Gewohnheiten verdirbt’, meiden, wird uns das helfen, in unserem Denken tugendhaft zu bleiben (1.
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Der Lehrer muss außerdem Fragen meiden, die zu Meinungsverschiedenheiten führen könnten. Dadurch kann Missmut und Streit entstehen, und der Geist zieht sich zurück (siehe 3 Nephi 11:29).
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
Wie können christliche Eltern ihren Kindern helfen, verderbliche Musik zu meiden?
Các cha mẹ tín-đồ đấng Christ có thể làm gì để giúp con cái tránh âm-nhạc hư hỏng?
Timotheus 1:11). Betrachten wir nun einige Verhaltensweisen, die zu meiden sind, damit man sittlich rein bleibt, ein befriedigendes Leben führt und Gottes Anerkennung erlangt.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Ich flehe euch an, alles zu meiden, was euch eures Glücks hier auf Erden und des ewigen Lebens in der künftigen Welt berauben könnte.
Tôi khẩn nài với các anh em hãy tránh xa bất cứ điều gì sẽ cướp đoạt hạnh phúc của các anh em ở trần thế này lẫn cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau.
Um diese schlechten Einflüsse zu meiden, müssen wir befolgen, was der Herr dem Propheten Joseph Smith darüber gesagt hat, dass man stets im Vertrauen auf den Geist säen soll: „Darum werdet nicht müde, Gutes zu tun, denn ihr legt die Grundlage für ein großes Werk.
Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
Jorge, der seit 38 Jahren in Rio de Janeiro lebt, sagt: „Ich meide bestimmte Straßen und Gegenden und zeige keine Neugierde.
Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường.
Gehst du mit deiner Zeit umsichtig um? Meidest du ungebührliche Programme und soziale Netzwerke – auch Videospiele –, die dein geistiges Empfinden abstumpfen können?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
20 Um Jehova zu gefallen, reicht es natürlich nicht, zu meiden, was er hasst.
20 Dĩ nhiên nếu muốn làm vừa lòng Đức Giê-hô-va mà chỉ tránh những điều Ngài ghét thì không đủ.
6 Hast du den Wunsch, das Böse zu meiden?
6 Bạn có muốn tránh làm điều ác không?
Ich meide Komplikationen lieber.
Anh cố tránh chuyện phức tạp.
Weiter führt er aus, daß die Apokryphen zu meiden seien (Offenbarung 22:18, 19).
Rồi ông nói thêm rằng phải tránh đọc các Ngụy thư.—Khải-huyền 22:18, 19.
(Zu den Antworten kann gehören: Um Kraft beten, mit guten Freunden Umgang pflegen, erbauliche Unterhaltung auswählen und Situationen und Orte meiden, wo man wahrscheinlich in Versuchung kommt.)
(Các câu trả lời có thể gồm có việc cầu nguyện để có được sức mạnh, chơi với bạn bè tốt, chọn thú giải trí lành mạnh, và tránh những tình huống và những nơi mà có thể có cám dỗ).
Warum sollten wir uns nicht durch unangebrachte Loyalität verleiten lassen, die biblische Forderung zu übergehen, geselligen Umgang mit Ausgeschlossenen zu meiden?
Tại sao chúng ta chớ để cho lòng trung thành đặt sai chỗ khiến chúng ta vi phạm lời răn của Kinh-thánh khuyên chúng ta nên tránh giao thiệp với những kẻ đã bị khai trừ?
Sie meiden die extremen Modeerscheinungen der Welt, kleiden sich aber attraktiv, da sie im Sinn behalten, daß sie als Diener Gottes den Souverän des Universums, Jehova, vertreten.
Họ tránh những thời trang cực đoan của thế gian này tuy vẫn chăm sóc việc ăn mặc cho đàng hoàng, nhớ rằng họ là tôi tớ đại diện cho Đức Giê-hô-va, Đấng Thống trị vũ trụ.
Vielleicht werden auch wir feststellen, daß wir wirksam gegen Mutlosigkeit ankämpfen können, wenn wir Ablenkungen meiden und uns den inneren Frieden zu eigen machen, der von gottgefälliger Zufriedenheit herrührt (Philipper 4:6, 7).
Cũng vậy, một bước tích cực có thể giúp bạn vượt qua sự chán nản đó là tránh những điều gây phân tâm, đồng thời nắm lấy sự bình an tâm trí mà sự thỏa lòng theo ý Đức Chúa Trời đem lại.—Phi-líp 4:6, 7.
Meide ihn, zieh nicht darauf einher; wende dich davon ab, und zieh weiter.
Hãy tránh đường ấy, chớ đi ngang qua nó; hãy xây-khỏi nó và cứ đi thẳng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meiden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.