Mediterranean Sea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mediterranean Sea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mediterranean Sea trong Tiếng Anh.
Từ Mediterranean Sea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Biển Địa Trung Hải, biển Địa Trung Hải, Địa Trung Hải, địa trung hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mediterranean Sea
Biển Địa Trung Hảiproper I always knew I had to return to explore the Mediterranean Sea. Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải |
biển Địa Trung Hảiproper I always knew I had to return to explore the Mediterranean Sea. Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải |
Địa Trung Hảiproper (the sea between Europe and Africa) I always knew I had to return to explore the Mediterranean Sea. Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải |
địa trung hảinoun CYPRUS is an island in the northeast corner of the Mediterranean Sea. CYPRUS là một hải đảo phía đông bắc Địa Trung Hải. |
Xem thêm ví dụ
When their day of liberation came, the Jews followed “Moses” to a promontory overlooking the Mediterranean Sea. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
It even had an offshoot running to Haifa in what is today Israel, on the Mediterranean Sea. Thậm chí còn có một nhánh chạy đến Haifa mà giờ là Israel ngày nay, trên biển Địa Trung Hải. |
“The eastern sea” refers to the Dead Sea, and “the western sea” to the Mediterranean Sea. “Biển đông” nói đến Biển Chết và “biển tây” ám chỉ Địa Trung Hải. |
International fishing authorities are considering banning shark fishing (and finning) in the Atlantic Ocean and Mediterranean Sea. Các cơ quan quản lý nghề cá quốc tế hiện đang cố gắng cấm bắt cá mập ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. |
Lower Egypt (Egyptian "Ā-meḥty"), from the Old Kingdom capital Memphis to the Mediterranean Sea, comprised 20 nomes. Vùng Hạ Ai cập (tính từ Memphis đến bờ Địa Trung Hải) bao gồm 20 nomes. |
Some say there was no organization while others into the icy Mediterranean Sea and swam to shore . Một số người nói rằng không có tổ chức cứu nạn trong khi những người khác thì nhảy xuống Địa Trung Hải lạnh giá và bơi vào bờ . |
It is 11 km (6.8 mi) wide and divides the Tyrrhenian Sea from the western Mediterranean Sea. Eo biển rộng 11 km (6,8 mi) và chia tách biển Tyrrhenus với phần phía Tây Địa Trung Hải. |
In 2010, Israel discovered massive deposits of natural gas off its coast in the Mediterranean Sea. Năm 2010, Israel phát hiện các mỏ khí thiên nhiên khổng lồ ngoài khơi bờ biển Địa Trung Hải. |
I always knew I had to return to explore the Mediterranean Sea. Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải |
Arwad, the classical Aradus, is a town in Syria on an eponymous island in the Mediterranean Sea. Arwad, tên trước đây là Aradus, là một thị trấn ở Syria trên một hòn đảo cùng tên nằm ở Địa Trung Hải. |
To the west, her ships spun a web of trade routes that stretched across the Mediterranean Sea. Ở phía tây, tàu bè của Ty-rơ qua lại tấp nập, tạo nên những tuyến đường giao thương chằng chịt trên Địa Trung Hải. |
On the day set for their liberation, they followed him to a high point overlooking the Mediterranean Sea. Khi đến ngày đã định cho sự giải thoát, họ đi theo ông ta đến một đỉnh cao trông xuống Địa Trung Hải. |
It came to dominate Western Europe and the entire area surrounding the Mediterranean Sea through conquest and assimilation. Đế chế này đã thống trị nam Tây Âu và toàn bộ vùng bao quanh Địa Trung Hải sau những cuộc chinh phục và đồng hoá. |
Sailing via the Azores, she reached Gibraltar on 26 November for patrol duty in the Mediterranean Sea. Đi ngang qua quần đảo Azores, nó đến Gibraltar ngày 26 tháng 11, rồi làm nhiệm vụ tuần tra tại Địa Trung Hải. |
Halmahera Sea is a regional sea located in the central eastern part of the Australasian Mediterranean Sea. Biển Halmahera là một biển khu vực nằm tại trung tâm phần phía đông của biển Mediterranean Australasia. |
The compass broke the traditions of millennia by opening the Mediterranean seas in winter. La bàn đã phá vỡ những truyền thống cả ngàn năm bằng cách mở ra đường lưu thông trên Địa Trung Hải trong mùa đông. |
CYPRUS is an island in the northeast corner of the Mediterranean Sea. CYPRUS là một hải đảo phía đông bắc Địa Trung Hải. |
It occurs from Skagerrak to the Côte d'Ivoire, but not in the Mediterranean Sea. Nó xuất hiện từ Skagerrak đến Bờ Biển Ngà, nhưng không có tại biển Địa Trung Hải. |
Above all, the Byzantines were beginning to establish a strong presence in the Mediterranean Sea, and especially the Adriatic. Trên hết, người Đông La Mã đã bắt đầu thiết lập một sự hiện diện mạnh mẽ ở vùng biển Địa Trung Hải và đặc biệt là vùng biển Adriatic. |
Solinus was one of the first to call these the “mediterranean” seas—seas in the middle of the earth. Solinus là một trong những người đầu tiên gọi nó là mare mediterraneum, nghĩa là biển ở giữa trái đất. |
The Salso flows through parts of Enna and Caltanissetta before entering the Mediterranean Sea at the port of Licata. Sông Salso (dài 144 km) chảy qua một phần của Enna và Caltanissetta trước khi đổ vào Địa Trung Hải tại cảng Licata. |
Then he laid out his sacrifice and had everything doused with water, possibly obtained from the Mediterranean Sea nearby. Rồi ông đặt vật tế lễ lên bàn thờ, và lấy nước (có lẽ từ biển Địa Trung Hải gần đó) để rưới ngập lên mọi thứ. |
The Mediterranean Futsal Cup is a futsal tournament for national teams from the countries that form the Mediterranean Sea. Cup futsal Địa Trung Hải là giải futsal dành cho các đội tuyển đến từ các nước thuộc vùng Địa Trung Hải. |
It is found primarily in locations that surround the Mediterranean Sea, and is the type for the genus Cytinus. Nó được tìm thấy chủ yếu ở các địa điểm bao quanh biển Địa Trung Hải, và là loài điển hình cho chi Cytinus. |
Relics of their dye production have been found around the Mediterranean Sea and as far west as Cádiz, Spain. Dấu tích việc sản xuất thuốc nhuộm của họ đã được tìm thấy ở quanh Địa Trung Hải và về phía tây đến tận Cádiz, Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mediterranean Sea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mediterranean Sea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.