Aegean Sea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aegean Sea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aegean Sea trong Tiếng Anh.
Từ Aegean Sea trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển Aegea, biển aegea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aegean Sea
biển Aegeaproper (sea of the northeastern part of the Mediterranean Sea) |
biển aegea
|
Xem thêm ví dụ
Many of the islanders make a living by fishing in the waters of the Aegean Sea. Nhiều người dân trên các đảo sống bằng nghề đánh cá ở vùng Biển Aegean. |
Antigonus sent most of his fleet to the Aegean Sea and his army to Asia Minor. Antigonos đã gửi hầu hết tàu chiến của mình tới biển Aegean và quân đội của ông ta tới Tiểu Á. |
While Antigonus was distracted elsewhere, Ptolemy had been expanding his power into the Aegean Sea and to Cyprus. Tranh thủ lúc Antigonos đang bị phân tâm ở nơi khác, Ptolemaios đã mở rộng quyền lực của ông ta vào khu vực biển Aegean và tới đảo Síp. |
For centuries the Aegean Sea has been a center of cultural development and commercial trading. Qua nhiều thế kỷ Biển Aegean là một trung tâm phát triển văn hóa và thương mại. |
It consists of the Cyclades and Dodecanese island groups in the central and southeastern Aegean Sea. Vùng bao gồm các nhóm đảo Cyclades và Dodecanese tại phần trung tâm và đông nam của biển Aegea. |
Its exceptional sunshine makes it one of the sunniest islands in the Aegean Sea. Lượng ánh sánh mặt trời bất thường của đảo khiến nó là một trong những đảo nhiều nắng nhất trên biển Aegea. |
The move was highly symbolic; that advanced center of Minoan religion commanded the sea routes of the Aegean Sea. Sự việc này có rất nhiều ý nghĩa tượng trưng; trung tâm của tôn giáo Minoan tiên tiến đó chỉ huy các lộ trình đường biển ở biển Aegean. |
Venetian naval efforts in the Aegean Sea and the Dardanelles in 1717 and 1718, however, met with little success. Tuy nhiên, những nỗ lực của hải quân Venice ở Biển Aegea và Dardanelles năm 1717 và 1718 rất ít thành công. |
Because of the threat of Rhodes, Ptolemy gave Seleucus a hundred ships and sent him to the Aegean Sea. Bởi mối đe dọa từ Rhodes, Ptolemaios đã cho Seleukos 100 tàu và lệnh cho ông đến vùng biển Aegean. |
The Aegean Sea lies to the east and south of mainland Greece, while the Ionian Sea lies to the west. Biển Aegea bao bọc phía đông và phía nam Hy Lạp, còn biển Ionia nằm ở phía tây. |
The loss of its harbour caused Ephesus to lose its access to the Aegean Sea, which was important for trade. Sự mất bến cảng khiến cho Ephesus không có lối thông ra biển Aegea, ảnh hưởng nghiêm trọng đối với thương mại. |
Soon thereafter, the parent low separated from the medicane entirely and continued eastward, meandering toward the Aegean Sea and Turkey. Ngay sau đó, lớp thấp gây ra tách khỏi cơn bão lốc Địa Trung Hải và tiếp tục hướng về phía đông, đi theo hướng biển Aegean và Thổ Nhĩ Kỳ . |
Later in 1918, she was assigned to operate in the Aegean Sea, where she served out the rest of the war. Đến năm 1918 nó được phân công hoạt động tại khu vực biển Aegean, nơi nó trải qua thời gian còn lại của chiến tranh mà không có sự kiện nào khác. |
It is found along the coasts of Adriatic, Ionian and Aegean Seas, where it has been recorded from Croatia and Greece. Nó được tìm thấy dọc theo bờ biển Adriatic, Ionia và biển Aegea, ở đó nó được ghi nhận ở Croatia và Hy Lạp. |
They could not hold to the proposed route across the Aegean Sea past the tip of Greece and on to Rome. Họ không thể theo đúng lộ trình đã định là băng qua Biển Aegean ngang qua mũi đất Hy Lạp và rồi đến Rô-ma. |
Beroea is about 40 miles [65 km] southwest of Thessalonica and some 25 miles [40 km] inland from the Aegean Sea. Thành Bê-rê cách Tê-sa-lô-ni-ca khoảng 65 cây số về hướng tây nam, và cách biển Aegean khoảng 40 cây số. |
Nereids are particularly associated with the Aegean Sea, where they dwelt with their father Nereus in the depths within a golden palace. Nereids đặc biệt liên quan đến biển Aegean, nơi họ cư ngụ cùng với cha của mình nằm sâu trong một hang động bạc. |
Icaria, also spelled Ikaria (Greek: Ικαρία), is a Greek island in the Aegean Sea, 10 nautical miles (19 km) southwest of Samos. Icaria, cũng viết là Ikaria (tiếng Hy Lạp: Ικαρία), là một hòn đảo của Hy Lạp tại biển Aegea, 10 hải lý (19 km) về phía tây nam của Samos. |
The only sizable possessions of Turkey in the Aegean Sea are Imbros (Gökçeada) and Tenedos (Bozcaada), in the northeastern part of the Sea. Các đảo tương đối lớn thuộc chủ quyền của Thổ Nhĩ Kỳ trên biển Aegea là Imbros (Gökçeada) và Tenedos (Bozcaada) ở cực đông bắc của biển. |
With Trebizond lacking any real power, Nicaea was the only Byzantine state left, and John III expanded his territory across the Aegean Sea. Với một Trebizond thiếu mất một quyền lực thực sự, Nicaea là nhà nước kế thừa thực sự của Đế quốc Đông La Mã còn đứng vững trước các kẻ thù, và Hoàng đế John III đã mở rộng lãnh thổ của mình trên biển Aegean. |
However snow is rare in the coastal areas of the Aegean Sea and very rare in the coastal areas of the Mediterranean Sea. Tuy nhiên, tuyết hiếm khi rơi tại các khu vực duyên hải giáp với biển Aegea và rất hiếm tại các khu vực duyên hải giáp với Địa Trung Hải. |
Thus came into existence the Medo-Persian rule that in time extended its domain from the Aegean Sea to the Indus River.—See map. Vì thế sự cai trị của Mê-đi Phe-rơ-sơ hình thành và cuối cùng lãnh thổ của nước này bành trướng từ Biển Aegea tới Sông Ấn Hà.—Xin xem bản đồ. |
Anxious to find out, Paul may have sent Titus from Ephesus across the Aegean Sea to Corinth, with instructions to report back as soon as possible. Nóng lòng muốn biết sự việc, có lẽ Phao-lô đã phái Tít vượt biển Aegean từ Ê-phê-sô đến Cô-rinh-tô, và dặn Tít báo cáo cho ông biết sớm. |
Under Constans, the Byzantines completely withdrew from Egypt in 642, and Caliph Uthman launched numerous attacks on the islands of the Mediterranean Sea and Aegean Sea. Dưới thời Konstans, Đông La Mã đã hoàn toàn rút khỏi Ai Cập vào năm 642, Caliph Othman còn tung ra nhiều cuộc tấn công vào các đảo trên vùng biển Địa Trung Hải và biển Aegea. |
Under Khan Presian (r. 836–852), the Bulgarians took most of Macedonia, and the borders of the country reached the Adriatic Sea near Valona and Aegean Sea. Dưới thời Hãn Presian (836–852), người Bulgaria chiếm toàn bộ Macedonia, và biên giới đất nước chạm đến biển Adriatic và Aegea. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aegean Sea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Aegean Sea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.