Mediterranean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mediterranean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mediterranean trong Tiếng Anh.
Từ Mediterranean trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc Địa Trung Hải, Địa Trung Hải, cách xa biển, Địa trung hải, ở giữa lục địa, địa trung hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mediterranean
thuộc Địa Trung Hảiadjective The scrubland flowers were so fragrant, and the Mediterranean fruits that we grew —grapes and figs— were so succulent! Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt! |
Địa Trung Hảiproper (The largest inland sea between Europe, Africa and Asia, linked to the Atlantic Ocean at its western end by the Strait of Gibraltar, including the Tyrrhenian, Adriatic, Aegean and Ionian seas, and major islands such as Sicily, Sardina, Corsica, Crete, Malta and Cyprus.) That part about holiday destinations in the Mediterranean was brilliant. Cái đoạn các điểm đi nghỉ mát ở Địa trung hải thật là xuất sắc. |
cách xa biển
|
Địa trung hải
That part about holiday destinations in the Mediterranean was brilliant. Cái đoạn các điểm đi nghỉ mát ở Địa trung hải thật là xuất sắc. |
ở giữa lục địa
|
địa trung hải
The Mediterranean is the most likely spot. Địa Trung Hải hình như là địa điểm thích hợp nhất. |
Xem thêm ví dụ
Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month. Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo. |
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
Above all, the Byzantines were beginning to establish a strong presence in the Mediterranean Sea, and especially the Adriatic. Trên hết, người Đông La Mã đã bắt đầu thiết lập một sự hiện diện mạnh mẽ ở vùng biển Địa Trung Hải và đặc biệt là vùng biển Adriatic. |
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in). Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in). |
Departing that port on 15 May, Worcester headed for the Mediterranean and her third deployment to the 6th Fleet. Rời cảng vào ngày 15 tháng 5, Worcester hướng sang Địa Trung Hải cho lượt bố trí hoạt động thứ ba cùng Đệ Lục hạm đội. |
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires. Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires. |
Goeben and Breslau continued their activities in the Mediterranean, and visited some 80 ports before the outbreak of the First World War. Goeben và Breslau tiếp tục các hoạt động của chúng tại Địa Trung Hải, viếng thăm khoảng 80 cảng trước khi Thế Chiến I nổ ra. |
In addition to patrolling in the Atlantic and Mediterranean, Gregory carried passengers and supplies to the Adriatic and aided in the execution of the terms of the Austrian armistice. Ngoài nhiệm vụ tuần tra tại Đại Tây Dương và Địa Trung Hải, Gregory còn vận chuyển hành khách và tiếp liệu đến khu vực biển Adriatic và hỗ trợ việc thực thi các điều khoản Hiệp ước Đình chiến với Đức. |
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria. Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria. |
In May she was assigned to the 14th Destroyer Flotilla of the Mediterranean Fleet where she escorted convoys and supported Allied operations in the Aegean. Đến tháng 5, nó được chuyển sang Chi hạm đội Khu trục 14 trực thuộc Hạm đội Địa Trung Hải để hộ tống các đoàn tàu vận tải và hỗ trợ các hoạt động của Đồng Minh tại vùng biển Aegea. |
Rather, it is a feral domestic goat, derived from the first stocks of goats domesticated in the Levant and other parts of the Eastern Mediterranean around 8000-7500 BCE. Thay vào đó, nó là một con dê hoang thuần, có nguồn gốc từ các con đầu tiên của dê thuần trong vùng Levant và các bộ phận khác của Đông Địa Trung Hải khoảng năm 8000-7500 TCN. |
With the French Navy in the Mediterranean defeated, other nations were encouraged to join the Second Coalition and go to war with France. Trong trận tiếp theo, người Pháp bị đánh bại, chấm dứt lực lượng hải quân Pháp ở Địa Trung Hải và khuyến khích các quốc gia khác tham gia Liên minh hai và đi đến chiến tranh với Pháp. |
For the next four years Little Rock annually sailed to the Mediterranean, joining the 6th Fleet. Trong bốn năm tiếp theo Little Rock thực hiện chuyến đi hàng năm sang khu vực Địa Trung Hải, hoạt động cùng Đệ Lục hạm đội. |
Following training in the Caribbean, Coral Sea sailed 3 May 1949 for her first tour of duty in the Mediterranean with the Sixth Fleet, returning 28 September. Sau đợt huấn luyện tại vùng biển Caribbe, Coral Sea lên đường vào ngày 3 tháng 5 năm 1949 cho lượt bố trí hoạt động đầu tiên tại Địa Trung Hải cùng Đệ Lục hạm đội, và quay trở về nhà vào ngày 28 tháng 9. |
Pliocene marine rocks are well exposed in the Mediterranean, India, and China. Các loại đất đá trong lòng đại dương cũng bị lộ thiên rõ nét tại Địa Trung Hải, Ấn Độ, Trung Quốc. |
When their day of liberation came, the Jews followed “Moses” to a promontory overlooking the Mediterranean Sea. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
Following overhaul and further exercises off the Atlantic coast and in the Caribbean, Rooks again deployed to the Mediterranean until August 1959. Sau một đợt đại tu cùng những hoạt động thường lệ tại bờ Đông và vùng biển Caribe, một lần nữa Rooks lại được bố trí sang Địa Trung Hải cho đến tháng 8, 1959. |
Even after the great tactical success of the British aircraft carrier attack on Taranto in November 1940, the British failure to deliver a decisive blow to the Italian fleet resulted in the Royal Navy tying up substantial naval forces in the Mediterranean for the next three years. Ngay cả sau thắng lợi chiến lược tuyệt vời của tàu sân bay Anh tấn công vào Taranto vào tháng 11 năm 1940, người Anh không đưa ra một đòn quyết định cho hạm đội Ý đã dẫn đến Hải quân Anh duy trì các lực lượng hải quân đáng kể ở Địa Trung Hải trong ba năm tới. |
The energy company indicated that it has unearthed a "supergiant" gas field in the Mediterranean Sea covering about 40 square miles (100 km2). Các công ty năng lượng chỉ ra rằng công ty đã khai quật được một lĩnh vực "siêu khổng lồ" khí ở Biển Địa Trung Hải bao gồm khoảng 40 dặm vuông (100 km2). |
The European flounder (Platichthys flesus) is a flatfish of European coastal waters from the White Sea in the north to the Mediterranean and the Black Sea in the south. Cá bơn châu Âu (danh pháp hai phần: Platichthys flesus) là một loài cá bẹt sinh sống ở vùng biển châu Âu ven biển từ Biển Trắng ở Bắc đến Địa Trung Hải và Biển Đen ở miền Nam. |
During the spring and summer of 1921, she operated in the Adriatic and the Mediterranean out of Zelenika and Gruz (Dubrovnik), Yugoslavia, assisting refugees and participating in postwar investigations. Trong mùa Xuân và mùa Hè năm 1921, nó hoạt động tại vùng biển Adriatic và Địa Trung Hải ngoài khơi Zelenika và Gruz thuộc Nam Tư, trợ giúp người tị nạn và tham gia khảo sát tình hình sau chiến tranh. |
Because the Romans had to fight against the Franks, who plundered Cologne and Trier in 435, and because of other events Theodoric saw the chance to conquer Narbo Martius (in 436) to obtain access to the Mediterranean Sea and the roads to the Pyrenees. Do người La Mã đã phải chiến đấu chống lại người Frank đang cướp phá Cologne và Trier vào năm 435, và vì các sự kiện khác mà Theodoric tìm thấy cơ hội để chinh phục Narbo Martius vào năm 436 để có được lối vào vùng biển Địa Trung Hải và các đường giao thông đến dãy núi Pyrenees. |
For the next seven months, the destroyer visited the ports of the eastern Mediterranean and those along the coast of the Black Sea. Trong bảy tháng tiếp theo, nó viếng thăm các cảng tại khu vực Đông Địa Trung Hải và dọc theo bờ biển Hắc Hải. |
During the High Middle Ages the city grew into a very important commercial and naval center and controlled a significant Mediterranean merchant fleet and navy. Trong giai đoạn Trung kỳ Trung Cổ thành phố dần dần phát triển thành một trung tâm thương mại và hải quân rất quan trọng và kiểm soát một đội thương thuyền và hải quân Địa Trung Hải đáng kể. |
It was discovered in the Black Sea in 2010, living in Constanța harbour (Romania), and in the Ebro delta of the Balearic Sea (western Mediterranean Sea) in 2012. Nó được phát hiện ở Biển Đen năm 2010, sống ở bến tàu Constanța (Romania), và châu thổ Ebro thuộc Biển Balear (miền tây Địa Trung Hải) năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mediterranean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mediterranean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.