mayo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mayo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayo trong Tiếng Anh.
Từ mayo trong Tiếng Anh có các nghĩa là mayonnaise, Mayonne, xốt mai-o-ne, 月五, nước xốt mayonne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mayo
mayonnaise
|
Mayonne
|
xốt mai-o-ne
|
月五
|
nước xốt mayonne
|
Xem thêm ví dụ
Altchuler, a psychiatrist at Mayo Clinic in Minnesota, U.S.A.: “In the period shortly after childbirth, lack of energy and an inability to sleep may make minor problems seem much more major. Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt. |
She directed four films since she started her career in 1980, and produced one of them, the documentary Las Madres de Plaza de Mayo (1985, with co-director Lourdes Portillo), about the Mothers of the Plaza de Mayo who looked for their disappeared children during the Dirty War. Cô đạo diễn bốn bộ phim kể từ khi cô bắt đầu sự nghiệp vào năm 1980, và sản xuất một trong số họ, bộ phim tài liệu Las Madres de Plaza de Mayo (1985, cùng với đồng giám đốc Lourdes Portillo), về các Mothers of the Plaza de Mayo, người tìm kiếm trẻ em thất lạc trong Chiến tranh Bẩn. |
We gotta roll, Mayo. Đi thôi, Mayo. |
On 14 September 2011 the Grandmothers of the Plaza de Mayo received the Félix Houphouët-Boigny Peace Prize in Paris for their work in defense of Human Rights. Vào ngày 14 tháng 9 năm 2011, Grandmothers of the Plaza de Mayo nhận giải hòa bình Félix Houphouët-Boigny tại Paris cho các hoạt động bảo vệ nhân quyền của họ. |
Little long, not quite enough ketchup but perfect amount of mayo, perfect amount of pickles. Không đủ sốt cà chua nhưng vừa đủ mayo và dưa ngâm. |
Buenos Aires portal Abuelas: Grandmothers on a Mission, a 2013 documentary film Dirty War Madres de Plaza de Mayo National Reorganization Process Juan Ignacio Irigaray, "Los santos inocentes", El Mundo, 11 June 1998 (in Spanish) Marta Gurvich, "Argentina's Dapper", in Consortium News, August 19, 1998 (in English) Gandsman, Ari (16 April 2009). Chủ đề Buenos Aires Madres de Plaza de Mayo Dirty War National Reorganization Process Abuelas: Grandmothers on a Mission, một bộ phim tài liệu năm 2013 về tổ chức này ^ a ă Juan Ignacio Irigaray, "Los santos inocentes", El Mundo, ngày 11 tháng 6 năm 1998 (tiếng Tây Ban Nha) ^ a ă Marta Gurvich, "Argentina's Dapper", in Consortium News, ngày 19 tháng 8 năm 1998 (tiếng Anh) ^ a ă â b c d Gandsman, Ari (ngày 16 tháng 4 năm 2009). |
They have mayo in Russia? Có sốt Mayo ở Nga không? |
Then there were the Mayo brothers, injections, hypnosis, mineral baths. Rồi tới anh em nhà Mayo, thuốc chích, thôi miên, tắm nước khoáng. |
These laborers became the political base of Peronism, which emerged in Buenos Aires during the pivotal demonstration of 17 October 1945, at the Plaza de Mayo. Những người lao động này đã trở thành căn cứ chính trị của Peronism, xuất hiện ở Buenos Aires trong cuộc biểu tình chủ chốt ngày 17 tháng 10 năm 1945, tại quảng trường Plaza de Mayo. |
In the case of mayo, it's lecithin, found in eggs. Trong trường hợp của sốt trứng, nó là lexithin, được tìm thấy trong trứng. |
I guess you got hard, Mayo. Tôi đoán là ông khá cứng cỏi đấy, Mayo. |
Commenting on the causes, the Mayo Clinic, in the United States, says: “Although there are some genetic and hormonal causes of childhood obesity, most excess weight is caused by kids eating too much and exercising too little.” Bệnh viện Mayo ở Hoa Kỳ nói về vấn đề này: “Mặc dù yếu tố di truyền và hoóc môn cũng là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì ở trẻ, nhưng hầu hết việc trẻ bị tăng cân quá mức là vì ăn quá nhiều và ít vận động”. |
The Father of Human relations, Elton Mayo, was the first person to reinforces the importance of employee communications, cooperation, and involvement. Cha đẻ của mối quan hệ con người, Elton Mayo, là người đầu tiên củng cố tầm quan trọng của việc liên lạc, hợp tác và tham gia của nhân viên. |
Hold the mayo. Không có xốt mayonnaise. |
Feral goats are common in many areas of the Irish west coast including counties Mayo, Donegal and Kerry. Ở Ireland thì tình trạng Dê hoang dã phổ biến ở nhiều khu vực của bờ biển phía Tây Ireland bao gồm các quận Mayo, Donegal và Kerry. |
The Mayo Clinic in Rochester , Minnesota , uses music as part of its cardiovascular surgery healing program to " promote relaxation and reduce tension , stress and anxiety . " Trung tâm y khoa Mayo Clinic ở Rochester , Minnesota dùng âm nhạc như một phần của chương trình phẫu thuật chữa bệnh tim mạch để " kích thích sự thư giãn và làm giảm tình trạng căng thẳng , xì-trét và lo âu . " |
Both of his parents were Irish; his father, Spencer Wallace of County Mayo, one of four children, who was born in Killala, County Mayo in 1789, became a regimental bandmaster with the North Mayo Militia based in Ballina. William Vincent Wallace sinh ngày 11 tháng 3 năm 1812 tại đường Colbeck của thành phố Waterford, Ireland, cha ông, ông Spencer Wallace County Mayo, một trong bốn người con, người sinh ra ở Killala, Quận Mayo vào năm 1789, đã trở thành một nhạc trưởng trung đoàn với Bắc Mayo dân quân có trụ sở tại Ballina. |
The white clothing they wear is reminiscent of the Argentine Madres de Plaza de Mayo, who used a similar strategy to demand information about their missing children from the 1970s military junta. Y phục màu trắng mà họ mặc gợi nhớ lại tổ chức Madres de Plaza de Mayo (Các bà mẹ Quảng trường tháng 5) của Argentine, một tổ chức đã dung chiến thuật tương tự để đòi biết thông tin về những người con của họ bị giam giữ từ thời Chính quyền quân sự cai trị trong thập niên 1970. |
The author of a detailed analysis of the survey, Donncha Ó hÉallaithe of the Galway-Mayo Institute of Technology, described the Irish language policy followed by Irish governments as a "complete and absolute disaster". Tác giả bài phân tích chi tiết về cuộc thăm dò, ông Donncha Ó hÉallaithe của Viện công nghệ Galway-Mayo, cho thấy chính sách về tiếng Ireland của chính phủ "hoàn toàn là một thảm họa". |
A heartbroken Gru, having lacked the courage to ask Lucy out on a date, instead takes the girls to the Cinco de Mayo party. Gru vì không đủ can đảm để hẹn hò với Lucy nên thay vào đó lại đưa các con anh đến bữa tiệc Cinco de Mayo. |
Mayo and Fudge. Mayo và Fudge ( một loại sôcôla ). |
She has been in a relationship with Alana Mayo, a content executive, for three years. Waithe đã có mối quan hệ với Alana Mayo, một giám đốc điều hành nội dung, trong 3 năm. |
Within months they began working with William Feldman and H. Corwin Hinshaw of the Mayo Clinic with hopes of starting a human clinical trial of streptomycin in tuberculosis. Trong vòng vài tháng, họ bắt đầu làm việc với William Feldman và H. Corwin Hinshaw của Mayo Clinic với hy vọng bắt đầu thử nghiệm lâm sàng của streptomycin trên lao. |
Cinco de Mayo is not a federal holiday in México Accessed May 5, 2009 Día de la Batalla de Puebla. This list indicates that Cinco de Mayo is not a día feriado obligatorio ("obligatory holiday"), but is instead a holiday that can be voluntarily observed. ^ Cinco de Mayo is not a federal holiday in México Accessed ngày 5 tháng 5 năm 2009 ^ Día de la Batalla de Puebla. ngày 5 tháng 5 năm 2011. |
Abuelas de Plaza de Mayo). Cao đài ở Mai Hương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mayo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.