maypole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maypole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maypole trong Tiếng Anh.
Từ maypole trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng năm, 月五, tháng năm 月五, người cao lêu đêu, cò hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maypole
tháng năm
|
月五
|
tháng năm 月五
|
người cao lêu đêu
|
cò hương
|
Xem thêm ví dụ
They even danced round the Maypole once a month, wearing masks, worshiping god knows what, Whites and Indians together all going for broke. Mỗi tháng một lần, họ còn mang mặt nạ nhảy múa quanh cây nêu, thờ cúng cái gì chỉ có trời mới biết, người da trắng và người da đỏ cùng nhau, tất cả đều chơi xả láng. |
Ten minutes at Elton John's, you're as gay as a Maypole. 10 phút ở nhà Elton John và anh trở thành đồng tính rồi sao? |
The celebration is derived from the British Maypole for May Day celebration, as adapted and transformed by the Afro-Nicaraguans on the Caribbean or Mosquito Coast. Lễ hội này bắt nguồn từ lễ Maypole dịp May Day của người Anh, và đã những người Nicaragua gốc Phi tại Caribe hay Mosquito Coast thay đổi để thích hợp với đời sống của họ. |
There are various national and regional folk activities, participated in to this day, such as Morris dancing, Maypole dancing, Rapper sword in the North East, Long Sword dance in Yorkshire, Mummers Plays, bottle-kicking in Leicestershire, and cheese-rolling at Cooper's Hill. Tồn tại nhiều hoạt động dân gian quốc gia và khu vực đến ngày nay như vũ điệu Morris, vũ điệu Maypole, kiếm Rapper tại Đông Bắc, vũ điệu Long Sword tại Yorkshire, kịch câm dân gian, tranh cướp lọ tại Leicestershire, và tranh pho mát lăn dốc tại Cooper's Hill. |
It is the popular dance music called 'Palo de Mayo', or Maypole, which is celebrated during the Maypole Festival, during the month of May. Loại nhạc nhảy được nhiều người ưa chuộng gọi là 'Palo de Mayo', hay Maypole, được sử dụng trong dịp Lễ hội Maypole, tháng 5. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maypole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maypole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.