mayhem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayhem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayhem trong Tiếng Anh.

Từ mayhem trong Tiếng Anh có nghĩa là tình trạng lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayhem

tình trạng lộn xộn

noun

They're attacking innocents at random, creating mayhem and chaos.
Chúng đang tấn công người vô tội tạo ra tình trạng lộn xộn và hỗn loạn.

Xem thêm ví dụ

You said if anyone ever interferes with Project Mayhem, even you, we gotta get his balls.
Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn.
He was killed serving Project Mayhem, sir.
Cậu ấy bị giết khi đang phục vụ Dự án Mayhem, thưa ngài.
A "second wave" arose in the early 1990s, spearheaded by Norwegian bands such as Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal, and Emperor.
"Làn sóng thứ phát" bùng lên vào đầu thập niên 1990, tiên phong là các ban Na Uy như Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal và Emperor.
And it has turned into just absolute mayhem.
Và mọi chuyện đang dần trở nên hỗn loạn.
On 8 April 1991, Mayhem vocalist Per Yngve Ohlin (who called himself "Dead") committed suicide while alone in a house shared by the band.
Vào ngày 8 tháng 4 năm 1991, ca sĩ của Mayhem, Per Yngve "Pelle" Ohlin (còn gọi là Dead), đã tự sát tại căn nhà chung của ban nhạc.
Another question, or spin the Wheel of Mayhem?
Bạn sẽ chọn câu hỏi khác hay quay vòng quay?
Teenbeat Mayhem (1st ed.).
Teenbeat Mayhem (ấn bản 1).
Anzhelika died during the mayhem
Em Anzhelika chết trong vụ hỗn loạn
And truckers arming themselves for some good old-fashioned vigilante mayhem.
Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ.
Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.
They're attacking innocents at random, creating mayhem and chaos.
Chúng đang tấn công người vô tội tạo ra tình trạng lộn xộn và hỗn loạn.
Mayhem.
Rối loạn!
Fish Halman here, bringing you breaking on-the-scenes coverage of an explosion of mayhem and lewd behaviour that has swept the Long Beach area.
Có 1 vụ nổ đã xảy ra vô cùng bí ẩn vào sáng nay tại khu vực Long Beach.
What you brought to his Earth all the mayhem, the murder just the raw, wild invention of God's naked apes it was mind-blowing.
Những gì mà các cậu gây ra cho trái đất của Người- - tất cả sự hỗn loạn, giết chóc đó là sự phát minh sơ khai, hoang dã của Chúa về loài khỉ.
This hard ticketed event featured "Disney's Enchanted Adventures Parade" and a specially themed fireworks spectacular called "Magic, Music and Mayhem".
Sự kiện đặc biệt này (mà ở Disney người ta thường gọi là hard ticket/hard-ticketed events) có sự tham gia của "Disney's Enchanted Adventures Parade" và một buổi trình diễn pháo hoa đặc sắc có chủ đề đặc biệt với tên gọi "Magic, Music and Mayhem".
The result was mayhem: All of a sudden it was kicking off, big time.
Kết quả là tình trạng lộn xộn: Tất cả đều bất ngờ vì nó bị đá ra, trong thời gian lớn.
Who's gonna be my wingman of mayhem?
Giờ thì ai bay cùng tao nữa?
When I was your age, I was happy with regular murder and mayhem.
Lúc tôi khoảng tuổi anh, tôi thích mấy vụ án giết người thông thường.
What a menagerie of mayhem-loving monstrosities.
Thật đúng là một quái dị!
Originally going under the band name of Tony Flow and the Miraculously Majestic Masters of Mayhem, their first performance was at the Rhythm Lounge club to a crowd of approximately 30 people, opening for Gary and Neighbor's Voices.
Buổi biểu diễn đầu tiên của họ là tiết mục tên "Tony Flow & the Miraculously Majestic Masters of Mayhem" tại một câu lạc bộ tên Rhythm Lounge trước một đám đông khoảng 30 người..
So the Panic Monster starts losing his mind, and a few seconds later, the whole system's in mayhem.
Con Quái Vật Hoảng Sợ bắt đầu nổi khùng, và vài phút sau, toàn hệ thống chìm trong cơn khủng hoảng.
One is filled with cute costumes and candy, and the other is built on chaos and mayhem. Walter:
một là trang phục và xin kẹo mặt kia là lộn xộn và hỗn loạn
Yeah, why wasn't I told about Project Mayhem?
À, có đấy, sao tớ không được nghe điều gì về Dự án Mayhem hả?
So in the same way, the killer's mayhem may be a glimpse into who he might be.
Nên theo cách tương tự, sự hỗn loạn của kẻ giết người có thể là một cái nhìn khái quát vào kẻ đó.
Mayhem has descended upon our home, and if I'm to choose a side...
Tình trạng lộn xộn này gây nguy hiểm cho nhà ta, và nếu anh phải chọn một...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayhem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.