maximal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maximal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maximal trong Tiếng Anh.

Từ maximal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối đa, tột độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maximal

tối đa

noun

These are purported to naturally maximize melatonin .
Các bóng đèn này có tác dụng tối đa hoá melatonin một cách tự nhiên .

tột độ

noun

Xem thêm ví dụ

She has also been featured in a number of magazines, including a pictoral in Maxim and a cover on Details.
Cô cũng đã được lên hình trong một số tạp chí, bao gồm một bức tranh trong Maxim và bìa trên Details.
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled.
Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng.
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea.
Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn.
Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic.
Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic).
Shostakovich's daughter, Galina, recalled her father consulting her and Maxim about the possibility of Ustvolskaya becoming their stepmother.
Con gái của Shostakovich, Galina, nhớ lại cha cô đã hỏi cô và Maxim về khả năng Ustvolskaya trở thành mẹ kế.
If we were to apply that maxim to our lives, we could say that we are the result of many small decisions.
Nếu chúng ta áp dụng câu châm ngôn đó vào cuộc sống của mình, thì chúng ta có thể nói rằng chúng ta là kết quả của nhiều quyết định nhỏ.
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.
Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.
It was adopted in 1910 and was derived from Hiram Maxim's Maxim gun, chambered for the standard Russian 7.62×54mmR rifle cartridge.
Nó được chấp nhận vào năm 1910 và được chế tạo dựa trên súng Maxim của Hiram Maxim, sử dụng đạn theo tiêu chuẩn đạn súng trường của Nga 7.62×54mmR.
The report also discusses long-term structural reforms that will help countries maximize the benefits from the global recovery.
Báo cáo cũng bàn về những cải cách cơ cấu trong dài hạn mà sẽ giúp các quốc gia có thể tối đa hóa những lợi ích từ sự phục hồi toàn cầu.
Video demand will compete with standard Image ads to maximize performance for the publisher.
Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản.
However, there are some simple best practices that we suggest you follow to maximize your account revenue.
Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản.
So if you want to maximize the happiness of the two selves, you are going to end up doing very different things.
Vì thế nếu bạn muốn cực đại hóa sự hạnh phúc của hai bản chất này, kết cục là bạn sẽ làm những điều rất khác nhau.
Maximize Window
Phóng to cửa sổ
Defining wealth can be a normative process with various ethical implications, since often wealth maximization is seen as a goal or is thought to be a normative principle of its own.
Định nghĩa sự giàu có có thể là một quá trình có tính định hướng với những ý nghĩa đạo đức khác nhau, vì việc tối đa hóa tài sản thường được coi là một mục tiêu hoặc được coi là một nguyên tắc quy chuẩn của chính nó.
Not long after the sale was made, the neighbor sold both his own farm and the farm acquired from Leonard’s family in a combined parcel which maximized the value and hence the selling price.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Specifically, corporations are accused of seeking to maximize profit at the expense of work safety conditions and standards, labour hiring and compensation standards, environmental conservation principles, and the integrity of national legislative authority, independence and sovereignty.
Cụ thể, các công ty bị buộc tội tìm cách tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chi tiêu các điều kiện và tiêu chuẩn an toàn lao động, tiêu chuẩn tuyển dụng lao động và bồi thường, các nguyên tắc bảo vệ môi trường và tính toàn vẹn của cơ quan lập pháp quốc gia, độc lập và chủ quyền.
This ethical maxim is expounded in Judaism, Buddhism, Greek philosophy, and Confucianism.
Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng.
If trying to decide between alternative investments in order to maximize the value of the firm, the corporate reinvestment rate would probably be a better choice.
Nếu cố gắng để quyết định giữa các khoản đầu tư thay thế để tối đa hóa giá trị của công ty, tỷ lệ tái đầu tư của công ty có thể sẽ là một lựa chọn tốt hơn.
At about the same cost as business as usual, this would maximize national security, customer choice, entrepreneurial opportunity and innovation.
Với cùng giá thương mại bình thường, nó có thể tối đa hóa sự an toàn quốc gia, tối ưu chọn lựa của khách hàng, tối ưu cơ hội đầu tư và đổi mới.
They'd been drummed into his head so frequently as a child that they were now his maxims as well.
Chúng lặp đi lặp lại trong đầu anh quá thường xuyên khi còn là một đứa trẻ đến nỗi chúng cũng là châm ngôn của anh.
Using historical information about your campaign and evaluating the contextual signals present at auction-time, maximize conversion value bidding automatically finds an optimal CPC bid for your ad each time it's eligible to appear.
Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện.
Since total demand normally exceeds what the particular firm can produce in that period, the models attempt to optimize the firm's outputs to maximize revenue.
Do tổng nhu cầu thường vượt quá những gì công ty cụ thể có thể sản xuất trong giai đoạn đó, nên các mô hình cố gắng tối ưu hóa đầu ra của công ty để tối đa hóa doanh thu.
This will allow both formats to compete to maximize yield.
Điều này sẽ cho phép cả hai định dạng cạnh tranh để tối đa hóa lợi nhuận.
Maximize efficiency.
Tối đa công suất.
Harsanyi rejects hedonistic utilitarianism as being dependent on an outdated psychology saying that it is far from obvious that everything we do is motivated by a desire to maximize pleasure and minimize pain.
Harsanyi phản đối Chủ nghĩa thực tế hưởng lạc vì nó lệ thuộc vào tâm lý lạc hậu khi nói rằng chắc chắn những điều chúng ta làm xuất phát từ việc tối đa hóa sự thỏa mãn và giảm thiểu một cách thấp nhất những đau đớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maximal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.