mauve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mauve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauve trong Tiếng Anh.
Từ mauve trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩm quỳ, màu hoa cà, (màu) cẩm quỳ, Cẩm quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mauve
cẩm quỳNoun;Adjective (colour) |
màu hoa càadjective |
(màu) cẩm quỳadjective (colour) |
Cẩm quỳadjective (mauve colour) |
Xem thêm ví dụ
I like the mauve. Tôi thích màu hoa cà. |
Younger shells are creamy white; columella and lip usually mauve brown when older. Vỏ con non hơn có màu trắng kem; columella và môi thường là màu hoa cà nâu khi già hơn. |
The eight Helgoland- and Nassau-class battleships constituted the I Squadron, which was followed by the six elderly pre-dreadnoughts of Rear Admiral Franz Mauve's II Squadron. Tám thiết giáp hạm thuộc các lớp Helgoland và Nassau hình thành nên Hải đội Chiến trận 1, được bọc hậu bởi sáu thiết giáp hạm-tiền dreadnought cũ thuộc Hải đội Chiến trận 2 dưới quyền Chuẩn Đô đốc Franz Mauve. |
And fuchsia and mauve Cây khoa vản anh và hoa cà. |
Most of Mauve's work depicts people and animals in outdoor settings. Hầu hết các tác phẩm của Mauve mô tả con người và động vật ở các môi trường ngoài trời. |
Admiral Mauve halted the fight against the much more powerful battlecruisers and ordered an 8-point turn to starboard. Đô đốc Mauve quyết định không nên đối đầu với một lực lượng tàu chiến-tuần dương mạnh hơn nhiều, nên ra lệnh chuyển hướng 90° sang mạn phải. |
He signed his paintings 'A. Mauve' or with a monogrammed 'A.M.'. Ông đã ký những bức tranh của ông A. Mauve 'hoặc với chữ' AM '. |
This engagement lasted only a few minutes before Admiral Mauve turned his ships 8-points to starboard; the British inexplicably did not pursue. Tuy nhiên cuộc đối đầu này chỉ diễn ra trong vài phút trước khi đô đốc Mauve chuyển hướng các con tàu dưới quyền 8 point sang mạn phải; các con tàu Anh đã không truy đuổi một cách khó hiểu. |
Mauve continued to encourage him and lent him money to rent and furnish a studio but later grew cold towards him and did not return a number of letters. Mauve tiếp tục khuyến khích anh ta và cho anh mượn tiền để thuê và cung cấp một phòng thu, nhưng sau đó trở nên lạnh giá đối với anh ta và không trả lại một số thư. |
Van Gogh spent three weeks at Mauve's studio at the end of 1881 and during that time he made his first experiments in painting under Mauve's tutelage, first in oils and then early the next year in watercolour (previously he had concentrated on drawing). Một bảng so sánh số lượng chữ cái đề cập đến ảnh hưởng quan trọng nhất của ông được thể hiện trong bảng.Van Gogh đã dành ba tuần tại phòng thu của Mauve vào cuối năm 1881 và trong thời gian đó, ông đã thực hiện những thí nghiệm đầu tiên của ông trong hội họa dưới sự giám sát của Mauve, lần đầu tiên trong các loại dầu và sau đó vào đầu năm sau trong màu nước (trước đây ông đã tập trung vẽ). |
Written and produced by Goulding and Jim Eliot of English electropop duo Kish Mauve, the song received positive reviews from music critics. Được viết bởi Goulding và Jim Eliot của nhóm nhà sản xuất electropop người Anh Kish Mauve, bài hát được đánh giá cao từ các nhà phê bình. |
When the setting sun bathes the slopes of Mount Cameroon in light, it gives a spectacular show of vivid colors—mauve, orange, gold, and crimson. Khi ánh tà dương tỏa xuống triền núi Cameroon, nó tạo ra một cảnh tượng muôn màu sặc sỡ thật đẹp mắt—màu đỏ tía, màu cam, màu kim hoàng và màu đỏ thẫm. |
In 1856 William Henry Perkin, while trying to manufacture quinine accidentally produced the organic dye now known as Perkin's mauve. Năm 1856 William Henry Perkin, trong khi đang cố gắng chế quinine, đã tạo ra chất nhuộm hữu cơ một cách tình cơ hiện được gọi là Perkin's mauve. |
An unexpected residue caught his eye, which turned out to be the first aniline dye—specifically, Perkin's mauve or mauveine is sometimes called aniline purple. Phần còn lại ngoài dự kiến đã vô tình được ông để ý và nó đã trở thành thuốc nhuộm anilin đầu tiên — chính xác là mauvein, đôi khi được gọi là anilin màu tía. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mauve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.