maxillary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maxillary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maxillary trong Tiếng Anh.
Từ maxillary trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàm trên, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maxillary
hàm trênadjective |
hàmadjective |
Xem thêm ví dụ
H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels. H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn. |
Like with Tyrannosaurus, the maxillary (cheek) teeth of Albertosaurus were adapted in general form to resist lateral forces exerted by a struggling prey. Cũng giống như Tyrannosaurus, hàm răng trên của Albertosaurus được điều chỉnh theo dạng chung để chống lại các lực bên gây ra bởi một con mồi đang giãy giụa. |
Larval S. asotus specimens have three pairs of barbels (one maxillary, two mandibular), while adult fish have only two pairs (one maxillary, one mandibular); second pair of mandibular barbels degenerates. Ấu trùng S. asotus có ba cặp râu (một hàm trên, hai hàm dưới), trong khi cá trưởng thành chỉ có hai cặp (một hàm trên, hàm dưới một); cặp thứ hai của râu hàm dưới bị thoái hóa. |
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. |
The head is black with cream or white maxillary plates. Đầu có màu đen với kem hoặc các đĩa bạch hầu trắng. |
These snakes possess several unique features, including numerous small, spatulate, hinged maxillary teeth, a specialization that allows grasping and feeding on hard-bodied prey such as skinks, and the presence of fracture planes between caudal vertebrae that allow them to easily break parts of their tails in a fashion similar to many lizards (although they cannot regrow their tails). Các loài rắn này sở hữu một vài đặc điểm độc nhất vô nhị, bao gồm một loạt các răng nhỏ hình thìa, có khớp nối ở hàm trên, một sự chuyên biệt hóa cho phép chúng túm lấy và ăn thịt các con mồi có thân cứng như thằn lằn bóng, và sự hiện diện của các mặt đứt gãy giữa các đốt sống đuôi cho phép chúng dễ dàng tách và bỏ lại phần đuôi tương tự như nhiều loài thằn lằn (mặc dù chúng không thể tái sinh phần đuôi bị đứt này). |
The maxillary artery supplies deep structures of the face. Động mạch hàm cấp máu cho các cấu trúc sâu ở mặt. |
In training, this is usually directed at the forehead or the crown for safety, but more dangerous versions of this attack target the bridge of the nose and the maxillary sinus. Trong quá trình tập luyện, nó thường hướng vào trán hoặc đỉnh đầu để an toàn, nhưng các phiên bản nguy hiểm hơn của cuộc tấn công này nhắm vào sống mũi và xoang hàm trên. |
Plagiopholis have no enlarged teeth, but Pseudoxenodon have the two posterior-most maxillary teeth enlarged. Plagiopholis không có răng phình to, nhưng Pseudoxenodon có 2 răng tận cùng phía sau hàm trên phình to. |
Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels. Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên. |
In both, there is a rostrum and the loss of maxillary teeth; these could have evolved independently in different lineages subjected to similar environmental constraints. Cả hai, có một cái mỏ và mất răng hàm trên; những thứ này có thể phát triển độc lập ở các dòng khác nhau chịu các ràng buộc môi trường tương tự. |
In mammals, a fang is a modified maxillary tooth, used for biting and tearing flesh. Ở các loài động vật có vú, một chiếc nanh là một chiếc răng nanh, dùng để cắn và xé thịt. |
Catfish may have up to four pairs of barbels: nasal, maxillary (on each side of mouth), and two pairs of chin barbels, even though pairs of barbels may be absent depending on the species. Cá da trơn có thể có tới 4 cặp râu: mũi, hàm trên (ở hai bên miệng), và 2 cặp râu cằm, mặc dù ở các loài khác nhau thì các cặp râu có thể không có. |
Unlike in the type species of the genus, N. albigularis, the lacrimal bone of the skull is connected primarily to the maxillary bone, not equally to the maxillary and frontal bones. Không giống như loài thuộc chi mình, N. albigularis, xương sọ của sọ được nối chủ yếu với xương hàm trên, không bằng xương hàm trên và mặt trước. |
Currently, the term "external maxillary artery" is less commonly used, and the terms "internal maxillary artery" and "maxillary artery" are equivalent. Hiện tại, thuật ngữ "động mạch hàm ngoài" ít được dùng, và thuật ngữ "động mạch hàm trong" và "động mạch hàm" là tương đương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maxillary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maxillary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.