Maßnahmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Maßnahmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Maßnahmen trong Tiếng Đức.

Từ Maßnahmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đối phó, biện pháp, đo lường, ứng phó, bộ máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Maßnahmen

đối phó

(cope)

biện pháp

(measures)

đo lường

(measures)

ứng phó

bộ máy

(action)

Xem thêm ví dụ

Kleinere Schwankungen im Zeitverlauf bedeuten nicht unbedingt, dass Sie Maßnahmen ergreifen müssen.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Diese Art CO2-Kartierung hat die Maßnahmen zum Schutz und der Erschließung von Ressourcen verändert.
Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ.
Zweitens ist es nicht gestattet, Anzeigen in Ihrer Software zu platzieren. Wenn Ihnen beispielsweise eine Seite mit Anzeigen und eine App gehören, die diese Seite lädt, werden wir entsprechende Maßnahmen ergreifen.
Thứ hai, bạn không được phép đặt quảng cáo trong phần mềm của mình, ví dụ: nếu bạn kiểm soát cả trang có quảng cáo và ứng dụng tải trang web đó, chúng tôi sẽ thực hiện hành động chống lại việc đó.
So können Sie Maßnahmen ergreifen, um weitere durch den Hacker verursachte Schäden zu verringern.
Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra.
Die John-Muir-Stiftung hat ebenso festgestellt, dass „die beste Option für erneuerbare Energie innerhalb eines wilden Landes kleine, angepasste Projekte sind, die bei der Gemeinschaft liegen, die am ehesten davon profitieren“, obwohl auch zur Gemeinde gehörige Maßnahmen kontrovers aufgenommen werden.
John Muir Trust cũng nói "những lựa chọn năng lượng tái tạo tốt nhất trên đất hoang dã quy mô nhỏ, nhạy cảm vị trí và tiếp giáp đến các cộng đồng trực tiếp hưởng lợi từ họ", mặc dù ngay cả các chương trình sở hữu cộng đồng cũng có thể gây tranh cãi.
Bei Patienten mit positivem Screening arbeitet ein gemischtes Behandlungsteam daran, die Dosis des Leids zu senken und die Symptome zu behandeln. Dazu gehören Hausbesuche, Koordination der Fürsorge, psychologische Beratung, Ernährung, umfassende Maßnahmen und ja, auch Medikamente, falls nötig.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
In der folgenden Übersicht der drei einzelnen Phasen werden die Maßnahmen beschrieben, mit denen Google versucht, zu erreichen, dass Ihre Berichte so genau wie möglich sind und die Nutzeraktivitäten optimal widergespiegelt werden.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
Auf der Ausstellung zeigen ortsansässige Gesellschaften und Betriebe, welche Maßnahmen sie zum Schutz vor Bränden getroffen haben.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
4 Mediziner haben seitdem viel über den praktischen Wert solcher Maßnahmen gelernt, und es ist heute noch nützlich, sie anzuwenden: Möglichst wenig Kontakt mit anderen haben, wenn man eine ansteckende Krankheit hat oder wenn sie eine solche zu haben scheinen.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Welche biblischen Gründe gibt es für eine so drastische Maßnahme?
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên sở nào của Kinh Thánh?
Als eine Abordnung ihn ersuchte, einige der bedrückenden Maßnahmen rückgängig zu machen, mißachtete er den durchdachten Rat seiner älteren Ratgeber und befahl, das Joch des Volkes noch zu erschweren.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Kein Grund für drastische Maßnahmen.
Không cần phải dùng đến những giải pháp quyết liệt nữa rồi.
Erst dann wird es die unumgängliche Pflicht aller Diener Gottes sein, sich aktiv an persönlichen und kollektiven Maßnahmen zu beteiligen als Bestandteil einer beispiellosen, globalen Reinigungsaktion. (Vergleiche Hesekiel 39:8-16.)
Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16).
Maßnahme:
Hành động:
Zum Beispiel, als auf dieser Webseite gemeldet wurde, dass 800 Schüler in Gefahr waren, weil Reparaturen an der Schule wegen Korruption zum Stillstand gebracht wurden, ergriff das Bildungsministerium in den Philippinen rasch Maßnahmen.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Hier finden Sie die manuellen Maßnahmen, die von Google angewendet werden können, und eine Beschreibung dazu, wie Sie diese beheben können.
Dưới đây là các thao tác thủ công mà Google có thể áp dụng và cách khắc phục chúng.
Es sind keine weiteren Maßnahmen erforderlich.
Bạn không cần làm gì cả.
Diese Maßnahme deutete offensichtlich auf den Bau einer Schutzmauer um die Stadt hin.
lẽ hành động này ám chỉ việc xây bức tường bảo vệ xung quanh thành.
Bei Maßnahmen im Zusammenhang mit Richtlinien und bei der damit verbundenen Benachrichtigung von Google-Werbetreibenden werden die aktualisierten Richtliniennamen verwendet.
Tất cả hành động chính sách và thông báo tương ứng cho nhà quảng cáo Google Ads sẽ bao gồm tên chính sách đã cập nhật.
Das Gericht definierte anhand des Grundrechts auf Informationelle Selbstbestimmung einen unantastbaren „Kernbereich privater Lebensgestaltung“, als persönliches Refugium des Bürgers, der durch staatliche Maßnahmen nicht zu penetrieren ist und selbst Strafverfolgung keine Eingriffsrechtfertigung sein darf.
Thể theo quyền cơ bản về việc tự quyết định thông tin, Tòa định nghĩa "một phần lõi của cuộc sống cá nhân" không được xâm phạm đến, như là nơi ẩn náu cá nhân của người công dân, không được phép thâm nhập bởi các biện pháp của chính quyền và ngay việc truy tìm tội phạm cũng không phải là sự biện hộ cho việc xâm phạm này.
Sobald Sie die Anzeigen mit dem Richtlinienverstoß ermittelt haben, sollten Sie Maßnahmen ergreifen, um sie zu entfernen.
Khi đã xác định được những trải nghiệm vi phạm, bạn có thể thực hiện hành động để loại bỏ vấn đề.
Es sind keine Maßnahmen Ihrerseits erforderlich.
Bạn không cần thực hiện bất kỳ hành động nào.
* anhand von konkret festgelegten Maßnahmen täglich die Entschlossenheit festigt, rechtschaffen zu leben
* Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình.
Nein, nein, die Maßnahmen, die wir getroffen haben-
Không, phương pháp mà chúng ta...
Wir haben uns zu dieser Maßnahme entschieden, um die Nutzererfahrung mit Google Ads weiter zu verbessern.
Chúng tôi đưa ra quyết định này như một nỗ lực để liên tục cải thiện trải nghiệm người dùng với Google Ads.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Maßnahmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.