lunge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunge trong Tiếng Anh.
Từ lunge trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâm, hích vai, sự lao tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunge
đâmverb Right through the back, into the lungs, across the carotid... Những vết đâm liên tiếp vào phổi, qua động mạch chủ... |
hích vaiverb |
sự lao tớiverb |
Xem thêm ví dụ
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
And his total lung capacity is twice the size of an average person. Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường. |
Marijuana explains the high carboxy, the cloudy lungs and the happiness. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery. Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh. |
So whatever is bothering him, it wasn't his lungs. thì cũng không phải phổi. |
And according to them, this creates an artificial lung in the filter. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood. Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu. |
And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
▪ “The connection between media violence and real-life [adolescent] aggression is nearly as strong as the link between smoking and lung cancer.” —THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
SUSAN’S questions about God began at age seven, when her nine-year-old friend Al was hospitalized with polio and confined to an iron lung. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
I could feel it burning my lungs, and I looked up to see the sun shining in my face. Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt |
An example of an observational study is one that explores the association between smoking and lung cancer. Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi. |
She died of lung cancer. Chị ấy chết vì ung thư phổi. |
Others help carry oxygen from the lungs to the rest of our body. Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. |
Bacteria gets into the lungs, spreads to the heart. Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim. |
I'm going to talk about physiology — not about lungs, but other analogies with human physiology, especially the heart. Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim. |
Pérez died in 1932 in hospital of lung disease. Pérez qua đời năm 1932 trong bệnh viện vì bệnh phổi. |
He was the sole anchor of ABC's World News Tonight from 1983 until his death in 2005 of complications from lung cancer. Ông là người dẫn chương trình World News Tonight (Tin tức Thế giới Tối nay) một mình từ 1983 đến khi qua đời năm 2005 vì biến chứng ung thư phổi. |
It explains the heart, the blood, and her lungs. Giải thích vấn đề tim, máu và phổi. |
It's crushing his heart and lungs. Làm tim anh ta và phổi bị nghẽn. |
The next rib drives into your lungs. Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy. |
Pulmonary surfactant may be isolated from the lungs of cows or pigs or made artificially. Chất hoạt diện phổi có thể được phân lập từ phổi của bò hoặc lợn hoặc được sản xuất nhân tạo. |
Amphibians have three main organs involved in gas exchange: the lungs, the skin, and the gills, which can be used singly or in a variety of different combinations. Động vật lưỡng cư có ba bộ phận chính liên quan đến trao đổi khí: phổi, da, và mang, có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc trong một loạt các kết hợp khác nhau. |
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lunge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.